Trắc nghiệm Hình học 11: bài 2: Phép tịnh tiến (P1)

28 lượt xem

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hình học 11 bài 1:Phép tịnh tiến . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn cho trước thành chính nó?

  • A.0
  • B.1
  • C.2
  • D. Vô số

Câu 2: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một hình vuông cho trước thành chính nó?

  • A.0
  • B.1
  • C.2
  • D. Vô số

Câu 3: ó bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó?

  • A.0
  • B.1
  • C.2
  • D. Vô số

Câu 4: cho hai đường thẳng d và d' song song với nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d'?

  • A.1
  • B.2
  • C.3
  • D. Vô số

Câu 5: Cho bốn đường thẳng a,b,a',b' trong đó a//a',b//b' và a cắt b. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến a thành a' và b thành b'?

  • A.0
  • B.1
  • C.2
  • D. Vô số

Câu 6: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

  • A. Phép tịnh tiến theo vecto biến M thành M’ thì = $\vec{MM'}$
  • B. Phép tịnh tiến là phép đồng nhất khi vecto tịnh tiến là
  • C. Phép tịnh tiến theo vecto biến M thành M’ và N thành N’ thì tứ giác MNM’N’ là hình bình hành
  • D. Phép tịnh tiến theo vecto biến đường tròn (O;R) thành đường tròn (O;R)

Câu 7: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Mệnh đề nào sau đây là sai.

  • A.
  • B .
  • C.
  • C.

Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ, phép tịnh tiến theo biến điểm M (-1; 4) thành điểm M’ có tọa độ là:

  • A. M'(0;6)
  • B. M’(6;0)
  • C. M’(0;0)
  • D. M’(6; 6)

Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm M(-10;1) và điểm M’(3;8). Phép tịnh tiến theo vecto biến M thành M’, thì tọa độ vecto là:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ, phép tịnh tiến theo vecto biến điểm $A(0;2)$ thành điểm $A’$ có tọa độ:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ, phép tịnh tiến theo vecto biến điểm $A(0;2)$ thành $A’$ và biến điểm $B(-2;1)$ thành $B’$, khi đó:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ, phép tịnh tiến theo vecto biến đường thẳng d: x - 1 = 0 thành đường thẳng d’ có phương trình:

  • A. x - 1 = 0
  • B. x - 2 = 0
  • C. x - y - 2 = 0
  • D. y - 2 = 0

Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ, phép tịnh tiến theo vecto biến đường thẳng d: 12x - 36 + 101 = 0 thành đường thẳng d’ có phương trình:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D. .

Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ, phép tịnh tiến theo vecto biến thành parabol $(P): y = x^{2}$ thành parabol $(P’)$ có phương trình:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ, phép tịnh tiến theo vecto biến đường tròn có phương trình $(C): x^{2} + (y - 1)^{2} = 1$ thành đường tròn $(C’)$ có phương trình:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 16: Cho đường thẳng a cắt hai đường thẳng song song b và b'. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng a thành chính nó và biến đường thẳng b thành b'?

  • A.0
  • B.1
  • C.2
  • D.Vô số

Câu 17: Cho hình bình hành ABCD. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng AB thành đường thẳng CD và biến đường thẳng AD thành đường thẳng BC?

  • A.0
  • B.1
  • C.2
  • D. Vô số

Câu 18: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đồ thị của hàm số thành chính nó?

  • A.0
  • B.1
  • C.2
  • D. Vô số

Câu 19: Giả sử qua phép tịnh tiến theo vecto , đường thẳng d biến thành đường thẳng d'. Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A.d trùng d' khi là vecto chỉ phương của d
  • B.d song song d' khi là vecto chỉ phương của d
  • C.d song song d' khi không phải là vecto chỉ phương của d
  • D.d không bao giờ cắt d'

Câu 20: Cho hai đường thẳng song song d và d'. Tất cả những phép tịnh tiến biến d thành d' là:

  • A. Các phép tịnh tiến theo vecto , với mọi vecto $\vec{v}\neq \vec{0}$ có giá không song song với giá vecto chỉ phương của d
  • B.Các phép tịnh tiến theo vecto , với mọi vecto $\vec{v}\neq \vec{0}$ vuông góc với vecto chỉ phương của d
  • C.Các phép tịnh tiến theo , trong đó có hai điểm A và A' tùy ý lần lượt nằm trên d và d'
  • D.Các phép tịnh tiến theo với mọi $\vec{v}\neq \vec{0}$
Xem đáp án

=> Kiến thức Giải bài 2: Phép tịnh tiến


Trắc nghiệm Hình học 11: bài 2: Phép tịnh tiến (P2)
Cập nhật: 07/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội