Trắc nghiệm Hoá học 11 học kì I (P5)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hoá học 11 học kì I (P5). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Cho mẩu Zn vào dung dịch ( NaNO
- A. Không có hiện tượng gì xảy ra
- B. Có khí không màu hóa nâu trong không khí thoát ra và Zn tan
- C. Zn tan và khí không màu, mùi khai thoát ra
- D. Ban đầu Zn tan sau đó không tan
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO
- A. NH
và O$_{2}$ - B. NaNO
và H SO$_{4}$ đặc - C. NaNO
và H$_{2}$AO$_{4}$ đặc - D. NaNO
và HCl đặc
Câu 3: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HNO
- A. ZnS + HNO
$\rightarrow $ - B. Fe
O$_{3}$ + HNO$_{3}$ $\rightarrow $ - C. FeSO
+ HNO$_{3}$ ( loãng) $\rightarrow $ - D. Cu + HNO
( đặc, nóng) $\rightarrow $
Câu 4: Cho 11,6 gam FeCO
- A. 14,4
- B. 7,2
- C. 16
- D. 32
Câu 5: Cho hỗn hợp gồm Al và Mg phản ứng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO
- A. 0,3 và 0,4
- B. 0,1 và 0,7
- C. 0,3 và 0,2
- D. 0,5 và 0,2
Câu 6: CHo kim loại M tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO
- A. 0.0414 và 0,0054
- B. 0,04 và 0,0044
- C. 0,040625 và 0,004375
- D. 0,0 407 và 0,0042
Câu 7: Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí NO
- A. Sn(NO
, Pb(NO , Hg(NO , Ni(NO - B. Sn(NO
, Pb(NO , Zn(NO , Mn(NO - C. Sn(NO
, Pb(NO , Li(NO , Mn(NO - D. Cu(NO
, Mg(NO , Ca(NO , Mn(NO
Câu 8: Tiến hành nung m gam muối Cu(NO
- A. 82 gam
- B. 29 gam
- C. 74 gam
- D. 49 gam
Câu 9: Hòa tan 24 gam một oxit của một kim loại có hóa trị cao nhất là III vào dung dịch HNO
- A. Al
O$_{3}$ - B. Fe
O$_{3}$ - C. Cr
O$_{3}$ - D. Fe
O$_{4}$
Câu 10: Để điều chế 5 lít dung dich HNO
- A. 336 lít
- B. 560 lít
- C. 672 lít
- D. 448 lít
Câu 11: Nhận định nào sau đây là sai?
- A. HNO
phản ứng với tất cả các bazo - B. HNO
(loãng, đặc, nóng) phản ứng với hầu hết các kim loại trừ Au, Pt - C. Tất cả các muối amoni khi nhiệt phân đều tạo khí amoniac
- D. Hỗn hợp muối nitrar và hợp chất hữu cơ nóng chảy có thể bốc cháy
Câu 12: Nung nóng AgNO
- A. 20%
- B. 25%
- C. 30%
- D. 40%
Câu 13: Chỉ sử dụng HNO
MgCO
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 14: Hòa tan 23,2 gam hỗn hợp gồm Fe
- A. 42
- B. 38
- C. 40,667
- D. 35,333
Câu 15: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe(OH)
- A. 148,4
- B. 173,6
- C. 154,8
- D. 43,2
Câu 16: Cho 100ml dung dịch axit HNO
- A. 1,49
- B. 1,31
- C. 165
- D. 0,69
Câu 17: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al vào HNO
- A. 0,855
- B. 0,765
- C. 0,9
- D. 1,02
Câu 18: Thành phần chính của quặng photphorit là:
- A. CaHPO
- B. NH
H$_{2}$PO - C. Ca(H
PO$_{4})_{2}$ - D. Ca
(PO$_{4})_{2}$
Câu 19: Cho các phản ứng sau:
(1). Ca
(2). NH
(3). Cu(NO
(4). NH
Trong các phản ứng trên, những phản ứng tạo ra đơn chất là
- A. (1), (2), (4)
- B. (1), (3), (4)
- C. (2), (3), (4)
- D. (1), (2), (3)
Câu 20: Lấy V ml dung dịch H
Giá trị của V là:
- A. 85
- B. 75
- C. 125
- D. 150
Câu 21: Cho 4 dung dịch sau: Na
- A. pH
< pH$_{2}$< pH$_{3}$< pH$_{4}$ - B. pH
< pH$_{3}$< pH$_{2}$< pH$_{1}$ - C. pH
< pH$_{4}$< pH$_{1}$< pH$_{2}$ - D. pH
< pH$_{1}$< pH$_{4}$< pH$_{3}$
Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 3,1 gam P trong 100 gam dung dịch HNO
- A. 11,2
- B. 5,6
- C. 10,08
- D. 8,96
Câu 23: Khi dẫn NH
- A. 2,47 gam
- B. 1,95 gam
- C. 3,45 gam
- D. 2,7 gam
Câu 24: Thủy phân hoàn toàn 5,42 gam PX
- A. PBr
- B. PI
- C. PF
- D. PCl
Câu 25: Cho sơ đồ sau: HCl+ muối X
Hãy cho biết có bao nhiêu muối X thỏa mãn
- A. 2
- B. 1
- C. 4
- D. 3
Câu 26: Nhận xét nào sau đây là đúng ?
- A. Thành phần chính của quặng apatit là 3Ca
(PO$_{4})_{2}$.CaF$_{2]$ - B. Trong công nghiệp, P được điều chế từ Ca
P, SiO$_{2}$ và C - C. Ở điều kiện thường, P đỏ tác dụng với O
tạo ra sản phẩm P O$_{5}$ - D. Các muối Ca
(PO$_{4})_{2}$ và CaHPO$_{4}$ đều tan trong nước
Câu 27: Lấy 124 gam P đem điều chế H
- A. 1220 ml
- B. 936 ml
- C. 1000 ml
- D. 896 ml
Câu 28: Photpho trắng thường được bảo quản bằng cách ngâm trong dung dịch nào?
- A. Dầu hỏa
- B. Nước
- C. Benzen
- D. ete
Câu 29: Loại than nào sau đây không có trong thiên nhiên?
- A. than chì
- B. than cốc
- C. than nâu
- D. than antranxit
Câu 30: Dãy chất nào sau đây phản ứng được với cacbon?
- A. CuO, ZnO, CO
, H , HNO$_{3}$ đặc, H SO$_{4}$ đặc, - B. Al
O$_{3}$, K O, Ca, HNO$_{3}$, H SO$_{4}$ đặc, - C. CuO, MgO, CO
, HNO$_{3}$ đặc, H SO$_{4}$ đặc, CO - D. Ag
O, BaO, Al, HNO$_{3}$ đặc, H SO$_{4}$ đặc, CO
Câu 31: Cacbon có mấy dạng thù hình?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 32: Tại sao hầu hết các hợp chất của cacbon lại là hợp chất cộng hóa trị?
- A. Vì các hợp chất của cacbon đều là hợp chất kém bền
- B. Vì hợp chất của cacbon có tính lưỡng tính
- C. Vì cacbon là phi kim yếu, khả năng nhường nhận electron đều yếu
- D. Vì cacbon tạo được nhiều hợp chất với các nguyên tố
Câu 33: Kim cương được sử dụng làm đồ trang sức, mũi khoan, dao cắt, thủy tinh và bột mài vì kim cương là chất cứng nhất trong tất cả các chất. Có tính điển hình trên là một phần do tinh thể kim cương thuộc loại tinh thể:
- A. Ion điển hình
- B. Nguyên tử điển hình
- C. Kim loại điển hình
- D. Phân tử điển hình
Câu 34: Trong các dạng tồn tại của cacbon, dạng nào hoạt động hóa học mạnh nhất?
- A. Tinh thể kim cương
- B. Tinh thể than chì
- C. Cacbon vô định hình
- D. Các dạng đều hoạt động mạnh như nhau
Câu 35: Một hợp chất hữu cơ (Z) có công thức nguyên là (C
- A. C
H$_{16}$O$_{2}$ - B, C
H$_{8}$O - C. C
H$_{24}$O$_{3}$ - D. Không xác định được
Câu 36: Ứng vơi
- A. (C
H$_{2a+ 1})_{n}$ - B. (C
H$_{6}$Cl)$_{n}$ - C. (C
H$_{8}$N)$_{n}$ - D. (C
H$_{6}$O)$_{n}$
Câu 37: Một hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O, trong đó C chiếm 40%. Công thức phân tử của X là?
- A. CH
O - B. C
H$_{4}$O - C. C
H$_{2a}$O - D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 38: Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là C
- A. C
H$_{4}$O - B. C
H$_{12}$O - C. C
H$_{8}$O$_{2}$ - D. C
H$_{4}$O
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 0,282 gam chất hữu cơ A, cho sản phẩm cháy đi qua lần lượt bình 1 đựng CaCl
- A. C
H$_{7}$N - B. C
H$_{4}$N - C. C
H N - D. C
H$_{5}$N
Câu 40: Phân tích 1,18 gam một hợp chất hữu cơ X có chứa N thu được 2,64 g CO
- A. C
H$_{7}$N - B. C
H$_{9}$N - C. C
H$_{7}$N - D. C
H$_{7}$N
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm hóa 11 chương 2: Nito- Photpho (P5)
- Trắc nghiệm Hoá học 11 học kì I (P1)
- Trắc nghiệm hóa 11 chương 2: Nito- Photpho (P1)
- Trắc nghiệm hóa học 11 bài 37: Nguồn hidrocacbon thiên nhiên
- Trắc nghiệm Hoá học 11 học kì I (P3)
- Trắc nghiệm hóa 11 chương 6: Hidrocacbon không no (P2)
- Trắc nghiệm hóa học 11: bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- Trắc nghiệm hóa học 11 bài 18: Công nghiệp silicat
- Trắc nghiệm hóa học 11 bài 41: Phenol
- Trắc nghiệm hóa 11 chương 7: Hidrocacbon thơm, nguồn hidrocacbon thiên nhiên, hệ thống hóa về hidrocacbon (P3)
- Trắc nghiệm hóa học 11: bài 3 Sự điện li của nước. pH. Chất chỉ thị axit bazơ (P2)
- Trắc nghiệm hóa 11 chương 9: Andehit - xeton - axitcacboxylic (P1)