Trắc nghiệm Toán 10 học kì I (P5)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 học kì I (P5). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Câu 1: Số các giá trị nguyên của m để phương trình
- A. vô số.
- B. 0
- C. 2
- D. 4
Câu 2: Cho parabol (P):
- A. -6
- B. 4
- C. -18
- D. 2
Câu 3: Nghiệm của hệ phương trình
- A. (x;y) = (2; 2)
- B. (x;y) = (3; 6)
- C. (x;y) = (-2; -2)
- D. (x;y) = (1; -2)
Câu 4: Cho đoạn thẳng AB = 6. Tập hợp các điểm M thỏa mãn
- A. một đoạn thẳng.
- B. một điểm.
- C. một đường tròn.
- D. một đường thẳng.
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A(2; 2). Biết C(4; -2) và
- A. B(0; 3)
- B. B(0; -3)
- C. B(0; 1)
- D. B(0; -1)
Câu 6: Lớp 10D có 37 học sinh, trong đó có 17 học sinh thích môn Văn, 19 học sinh thích môn Toán, 9 em không thích môn nào. Số học sinh thích cả hai môn là
- A. 2 học sinh.
- B. 6 học sinh.
- C. 13 học sinh.
- D. 8 học sinh.
Câu 7: Phương trình
- A. 1
- B. Vô số.
- C. 2
- D. 0
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = x - 2 cắt parabol (P):
- A. m = 3, m = -5
- B. m = 3
- C. m = -5
- D.
Câu 9: Cho các vectơ
- A.
- B. 1
- C.
- D.
Câu 10: Cho tam giác ABC nhọn có BC = 3a và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 11: Số nghiệm của hệ phương trình
- A. 2
- B. 0
- C. 1
- D. 3
Câu 12: Cho tam giác ABC là tam giác đều, O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 13: Cho Parabol (P):
- A. 22
- B. 6
- C. 12
- D. 10
Câu 14: Trong các hàm số sau, đâu là hàm số bậc nhất?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 16: Số nghiệm của phương trình
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
Câu 17: Cho ba điểm bất kỳ M, N, P. Đẳng thức nào sau đây sai?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(1; 3), B(-1; -8). Tìm điều kiện của a để điểm M(a; 0) thỏa mãn góc AMB là một góc tù.
- A.
- B.
- C.
- D.
\{$\frac{5}{11}$}
Câu 19: Một học sinh giải phương trình
Bước 1: Điều kiện xác định là R.
Bước 2: *
Bước 3:
Lời giải trên đúng hay sai, nếu sai thì sai bắt đầu từ bước nào?
- A. Lời giải đúng.
- B. Lời giải sai từ bước 1.
- C. Lời giải sai từ bước 2.
- D. Lời giải sai từ bước 3
Câu 20: Đồ thị hàm số nào sau đây nhận trục tung làm trục đối xứng?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 21: Phương trình
- A. 2.
- B. 0.
- C. 1.
- D. 3.
Câu 22: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hai đường thẳng d1: y = (m -1)x + 3m - 2 và d2: y =
- A. 3
- B. 2
- C. 1
- D. 0
Câu 23: Cho tam giác ABC có AB = 4cm, AC = 12cm và góc
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 24: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị thực của a?
- A. a < 3a
- B.
- C. 2 - a < 3 - a
- D.
Câu 25: Cho tam giác ABC thỏa mãn
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 26: Cho hình bình hành ABCD có AB = 1, AD = 22,
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 27: Cho hàm số
Xác định dấu của a, b, c
- A. a < 0, b < 0, c > 0
- B. a < 0, b > 0, c < 0
- C. a > 0, b > 0, c > 0
- D. a < 0, b > 0, c > 0
Câu 28: Cho hàm số y = f(x) =
- A.
- B.
- C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2.
- D. Đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = -2 làm trục đối xứng.
Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(5; 3), B(2; -1), CC(-1; 5). Tìm tọa độ điểm H là trực tâm tam giác ABC
- A. H(3; 2)
- B. H(3; -2)
- C. H(2;
) - D. H(-2; -
)
Câu 30: Cho a, b là hai số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A. Nếu
thì a < b - B. Nếu a < b thì
- C. Nếu a < b và a > 0 thì
- D. Nếu a < b và b > 0 thì
Câu 31: Tổng các nghiệm của phương trình
- A. -1
- B.
- C. 0
- D.
Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có A(1; 2), B(-2; 4), C(0; 3). Tìm tọa độ điểm D.
- A. (-3; 1)
- B. (3; 1)
- C. (3; -1)
- D. (-3; -1)
Câu 33: Giá trị lớn nhất của hàm số
- A.
- B. 5
- C. 1
- D.
Câu 34: Cho tam giác ABC có
- A.
vuông tại A - B.
cân tại B - C.
vuông tại B - D.
cân tại A
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là sai?
- A. Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.
- B. Vectơ là đoạn thẳng có hướng.
- C. Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương.
- D. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng.
Câu 36: Tập xác định của hàm số
- A. [-2; 4]
- B.
- C. (-2; 4)
- D. [-2; 4)
Câu 37: Tìm giá trị của tham số m để đỉnh I của đồ thị hàm số
- A. m = 2020
- B. m = 2000
- C. m = 2036
- D. m = 2013
Câu 38: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có BC =
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 39: Biết đường thẳng d: y = -4 + x cắt parabol (P):
- A.
- B. G(1; -2)
- C.
- D.
Câu 40: Cho hệ phương trình
- A. m = -2
- B. m > -2
- C. m < 2
- D. m = 2
Câu 41: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) =
- A. 5
- B. 6
- C. 3
- D. 4
Câu 42: Số các giá trị thực của tham số m để phương trình
- A. 3
- B. 2
- C. 0
- D. 1
Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
- A.
- B. m > 0
- C. m > 0 hoặc m = 1
- D.
Câu 44: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
- A. m < -1
- B.
- C. m > 1 hoặc m =0
- D.
Câu 45: Cho phương trình
- A. S = 2
- B. S = -2
- C. S = -4
- D. S = 5
Câu 46: Cho phương trình
- A. 16 < m < 20
- B.
- C.
- D. m > 16
Câu 47: Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
- A. 0
- B.
- C. 1
- D.
Câu 48: Cho hàm số
- A. -1
- B. 2
- C. 4
- D. 0
Câu 49: Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A(1; -4), B(4; 5) và C(0; -9). Điểm M di chuyển trên trục Ox. Đặt Q =
- A. -15
- B. -17
- C. -14
- D. -11
Câu 50: Cho x,y thoả mãn
- A. a = 9
- B. a =
- C. a = 5
- D. a =
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm Toán 10 học kì I (P1)
- Trắc nghiệm đại số 10 chương 5: Thống kê (P1)
- Trắc nghiệm đại số 10 bài 5: Dấu của tam thức bậc hai (P2)
- Trắc nghiệm đại số 10 chương 3: Phương trình và hệ phương trình (P1)
- Trắc nghiệm đại số bài 1:đại cương về phương trình ( P4)
- Trắc nghiệm đại số 10 bài 2: Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn (P2)
- Trắc nghiệm đại số 10 chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai (P3)
- Trắc nghiệm Toán 10 học kì I (P2)
- Trắc nghiệm đại số 10 : Ôn tập chương 1
- Trắc nghiệm đại số 10 bài 2: hàm số y= ax+b (P2)
- Trắc nghiệm đại số 10 chương 1: Mệnh đề, tập hợp (P2)
- Trắc nghiệm đại số 10 chương 5: Thống kê (P2)