Trắc nghiệm toán 7 đại số chương 4: Biểu thức đại số (P3)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 7 đại số chương 3: Thống kê (P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Tìm đa thức M biết
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 2: Cho biểu thức đại số B =
- A. 16
- B. 86
- C. -32
- D. -28
Câu 3: Cho đa thức sau:
- A. 2 và 3
- B. 1 và −6
- C. −3 và −6
- D. −3 và 8
Câu 4: Xác định hệ số a của đa thức Q(x) = 3ax + 5 biết Q(−1) = 3.
- A. a = −
- B. a =
- C. a =
- D. a = −
Câu 5: Cho p(x) =
Tính p(x) + q(x) rồi tìm bậc của đa thức thu được
- A. p(x) + q(x) =
có bậc là 6 - B. p(x) + q(x) =
có bậc là 4 - C. p(x) + q(x) =
có bậc là 4 - D. p(x) + q(x) =
có bậc là 4
Câu 6: Tổng các nghiệm của đa thức
- A. −16
- B. 8
- C. 4
- D. 0
Câu 7: Mệnh đề: “Tổng của hai số hữu tỉ nghịch đảo của nhau” được biểu thị bởi
- A.
(a ∈ Q; a ≠ 0) - B.
(a ∈ Q; a ≠ 0) - C. a + a (a ∈ Q; a ≠ 0)
- D.
(a ∈ Q; a ≠ 0)
Câu 8: Cho đa thức f(x) = -6x^{2} + 3x -4. Tìm đa thức g(x) sao cho g(x) - f(x) = 2x^{2} + 7x -2.
- A. g(x) =
- B. g(x) =
- C. g(x) =
- D. g(x) =
Câu 9: Tính giá trị của đa thức C =
- A. C = 10
- B. C = 99
- C. C = 100
- D. C = 101
Câu 10: Cho hai đa thức f(x) =
- A.
- B.
- C. a = -6
- D.
Câu 11: Tính giá trị biểu thức D =
- A. D = 0
- B. D = 3
- C. D = 2
- D. D = 1
Câu 12: Cho đơn thức A =
- A. Giá trị của A luôn không âm với mọi x; y; z.
- B. Nếu A = 0 thì x = y = z = 0.
- C. Chỉ có 1 giá trị của x để A = 0.
- D. Chỉ có 1 giá trị của y để A = 0.
Câu 13: Cho hai đa thức P(x) = 2x^{3} - 3x + x^{5} - 4x^{3} + 4x - x^{5} + x^{2} - 2; Q(x) =
- A. 4
- B. 2
- C. 3
- D. 1
Câu 14: Tìm x biết
- A.
- B.
- C. x = 1
- D. x = -1
Câu 15: Viết biểu thức đại số biểu thị tổng quãng đường đi được của một người, biết rằng người đó đi bộ trong x giờ với vận tốc 4km/giờ và sau đó đi bằng xe đạp trong y giờ với vận tốc 18km/giờ.
- A. 4 (x + y)
- B. 22 (x + y)
- C. 4y + 18x
- D. 4x + 18y
Câu 16: Hệ số cao nhất của đa thức
- A. 6
- B. 7
- C. 4
- D. 5
Câu 17: Đơn thức đồng dạng với đơn thức
- A. -
- B. -
- C. -2
- D. 2
Câu 18: Hệ số của đơn thức
- A. −1500
- B. −750
- C. 30
- D. 1500
Câu 19: Tính giá trị của biểu thức C =
- A. 1
- B.
- C.
- D. 0
Câu 20: Đa thức N nào dưới đây thoả mãn
- A.
- B.
- C.
- D.
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm toán 7 hình học chương 3: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác (P3)
- Trắc nghiệm toán 7 hình học chương 3: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác (P1)
- Trắc nghiệm Hình học 7 Bài 3: Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác
- Trắc nghiệm toán 7 đại số chương 3: Thống kê (P3)
- Trắc nghiệm toán 7 hình học chương 2: Tam giác (P1)
- Trắc nghiệm Hình học 7 Bài 2: Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu
- Trắc nghiệm Đại số 7 bài 2: Giá trị của một biểu thức đại số
- Trắc nghiệm Hình học 7 bài 2: Hai đường thẳng vuông góc
- Trắc nghiệm Đại số 7 bài 8: Cộng, trừ đa thức một biến
- Trắc nghiệm Hình học 7 bài 1: Tổng ba góc trong một tam giác
- Trắc nghiệm Hình học 7 bài 8: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
- Trắc nghiệm Đại số 7 bài 7: Đa thức một biến