Trắc nghiệm Toán 7 học kì I (P2)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 học kì I (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Câu 1: Số hữu tỉ lớn nhất trong các số
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 2: Cho tam giác ABC có AB = AC. Trên các cạnh AB và AC lấy các điểm D, E sao cho AD = AE. Gọi K là giao điểm của BE và CD. Chọn câu sai.
- A. BE = CD
- B. BK = KC
- C. BD = CE
- D. DK = KC
Câu 3: Cho
- A. Om⊥On
- B. Om⊥Ox′
- C. On⊥Oy′
- D. Ox⊥Oy
Câu 4: Tìm x biết
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 5: Cho tam giác MNP có MP = 18cm, MN = 15cm, NP = 8cm. Phát biểu nào sau đây đúng trong các phát biểu sau:
- A.
= 90∘ - B.
= 90∘ - C.
= 90∘ - D. Cả ba câu trên đều sai
Câu 6: Em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: Một đường thẳng cắt hai đường thẳng phân biệt thì tạo thành
- A. Hai góc so le trong bằng nhau
- B. Hai góc đồng vị bằng nhau
- C. Hai góc đối đỉnh bằng nhau
- D. Hai góc so le ngoài bằng nhau
Câu 7: Tính 0,(3) + 1 + 0,4(2), ta được kết quả là
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 8: Cho hàm số giá trị tuyết đối y = f(x) = |3x − 1|. Tìm x, biết f(x) = 10.
- A. x =
hoặc x = −3. - B. x =
hoặcx = 3. - C. x =
hoặc x = 3. - D. x =
hoặc x = −3.
Câu 9: Cho hàm số y =
- A. m = 3
- B. m = −3
- C. m = 0
- D. m = 7
Câu 10: Giá trị biểu thức
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 11: Cho ΔABC = ΔMNP. Biết AB = 5cm, MP = 7cm và chu vi của tam giác ABC bằng 22cm. Tính các cạnh còn lại của mỗi tam giác.
- A. NP = BC = 9 cm.
- B. NP = BC = 11 cm.
- C. NP = BC = 10 cm.
- D. NP = 9cm; BC = 10 cm.
Câu 12: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y; x1 và x2 là hai giá trị khác nhau của x; y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x2 = −4; y1 = −10; 3x1 − 2y2 = 32. Tính x1; y2.
- A. x1 = 16; y2 = 40
- B. x1 = −40; y2 = −16
- C. x1 = 16; y2 = −40
- D. x1 = −16; y2 = −40
Câu 13: Tam giác ABC có
- A.
=60∘; $\widehat{C}$=20∘ - B.
=20∘; $\widehat{C}$=60∘ - C.
=70∘; $\widehat{C}$=20∘ - D.
=80∘; $\widehat{C}$=30∘
Câu 14: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 311
Câu 15: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ thuận với 3; 5; 7. Biết rằng tổng độ dài cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất lớn hơn cạnh còn lại là 20m. Tính cạnh nhỏ nhất của tam giác.
- A. 20 m
- B. 12 m
- C. 15 m
- D. 16 m
Câu 16: Một ô tô chạy từ A đến B với vận tốc 50 km/h thì hết 2 giờ 15 phút. Hỏi ô tô chạy từ A đến B với vận tốc 45 km/h thì hết bao nhiêu thời gian?
- A. 3,25 giờ
- B. 3,5 giờ
- C. 3 giờ
- D. 2,5 giờ
Câu 17: Cho ba điểm M(2; 6); N(−3; −9); P(2,5; 7,5). Chọn câu đúng.
- A. Ba điểm M(2; 6); N(−3; −9); P(2,5; 7,5) đều nằm trên trục hoành
- B. Ba điểm M(2; 6); N(−3; −9); P(2,5; 7,5) đều nằm trên trục tung
- C. Ba điểm M(2; 6); N(−3; −9); P(2,5; 7,5) không thẳng hàng
- D. Ba điểm M(2; 6); N(−3; −9); P(2,5; 7,5) thẳng hàng
Câu 18: Khi số thập phân vô hạn tuần hoàn 0, 4818181... được viết dưới dạng một phân số tối giản thì tử số nhỏ hơn mẫu số bao nhiêu đơn vị?
- A. 513
- B. 29
- C. 13
- D. 57
Câu 19: Cho ΔABC vuông tại A có: AB.AC= 512 và AC−AB=14cm. Tính chu vi của ΔABC.
- A. 70cm
- B. 30cm
- C. 50cm
- D. 60cm
Câu 20: Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, x1; x2 là hai giá trị khác nhau của x và y1; y2 là hai giá trị tương ứng của y. Tính x1 biết x2 = 3; y1 =
- A. x1 =
- B. x1 =
- C. x1 =−6
- D. x1 =6
Câu 21: Điền vào chỗ trống: “Nếu hai đường thẳng d, d' cắt đường thẳng xy tạo thành một cặp góc trong cùng phía … thì d // d' ”
- A. Bù nhau
- B. Bằng nhau
- C. Phụ nhau
- D. Kề nhau
Câu 22: Cho f(x) = −2x + 2; g(x) = 3x + 1. Tính P = 2f(2) − 3g(4)
- A. −43
- B. −35
- C. −34
- D. 35
Câu 23: Ba đội máy cày, cày trên ba cánh đồng có diện tích như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội thứ hai trong 6 ngày và đội thứ 3 trong 8 ngày. Hỏi đội thứ nhất có bao nhiêu máy cày, biết rằng đội thứ nhất có nhiều hơn đội thứ hai là 2 máy và công suất của các máy như nhau?
- A. 10 máy
- B. 4 máy
- C. 6 máy
- D. 8 máy
Câu 24: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 25: Trên đường thẳng AA′ lấy điểm O. Vẽ trên cùng nửa mặt phẳng bờ AA′ tia OB và tia OD sao cho
- A. 135∘
- B. 45∘
- C. 100∘
- D. 90∘
Câu 26: Phát biểu định lý sau bằng lời:
- A. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng phân biệt thì chúng song song với nhau.
- B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.
- C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
- D. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng cắt nhau.
Câu 27: Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A với
- A. DE // BC
- B.
= 50∘ - C.
= 50∘ - D. Cả ba phát biểu trên đều đúng
Câu 28: Biết x1 là giá trị x thỏa mãn
- A. x1 + x2 = 13
- B. x1 + x2 = −23
- C. x1 + x2 = 22
- D. x1 + x2 = 23
Câu 29: Cho định lý: “Hai tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành một góc vuông” (hình vẽ). Giả thiết, kết luận của định lý là:
- A. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OD. OE là phân giác góc BOD; OF là phân giác góc AOD. Kết luận: OE⊥OF
- B. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OD. OE là phân giác góc BOF; OF là phân giác góc AOD. Kết luận: OE⊥OA
- C. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OD. OE là phân giác góc BOD; OF là phân giác góc AOE. Kết luận: OE⊥OF
- D. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OD. OE là phân giác góc BOD; OF là phân giác góc AOD. Kết luận: OB⊥OF
Câu 30: Biết rằng
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 31: Cho hình vẽ sau, biết a//b và
- A. 72∘
- B. 108∘
- C. 100∘
- D. 120∘
Câu 32: Cho hình vẽ sau, chọn câu đúng nhất.
- A. a cắt b
- B. a// b ; a cắt c.
- C. a// b // c.
- D. b//c
Câu 33: Tìm số hữu tỉ x biết rằng
- A. x = 16
- B. x = 128
- C. x = 8
- D. x = 256
Câu 34: Số tam giác cân trong hình vẽ dưới đây là:
- A. 2
- B. 1
- C. 3
- D. 4
Câu 35: Cho n (n > 1) đường thẳng phân biệt cắt nhau tại O. Hỏi có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh được tạo thành?
- A. n(n − 1)
- B. n(n − 2)
- C. n
- D. (n−1)
Câu 36: Ba lớp 7A1, 7A2, 7A3 hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ đã thu được tổng cộng 370kg giấy vụn. Hãy tính số giấy vụn của lớp 7A2, biết rằng số giấy vụn thu được của ba lớp lần lượt tỉ lệ nghịch với 4; 6; 5.
- A. 150 (kg)
- B. 100 (kg)
- C. 120 (kg)
- D. 180 (kg)
Câu 37: Cho hình vẽ sau. Chọn câu đúng
- A. ΔHAB = ΔAKC
- B. ΔABH = ΔAKC
- C. ΔAHB = ΔACK
- D. ΔAHB = ΔAKC
Câu 38: Cho hàm số y=
- A. x = 0
- B. x < 0
- C. x > 0
- D. A, B, C đều sai
Câu 39: Nếu đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB thì:
- A. xy ⊥ AB tại I và I là trung điểm của đoạn thẳng AB
- B. xy ⊥ AB
- C. xy đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB
- D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 40: Biết rằng x : y = 7 : 6 và 2x - y = 120. Giá trị của x và y bằng:
- A. x = 105; y = 90
- B x = 103; y = 86
- C. x = 110; y = 100
- D. x = 98; y = 84
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm Đại số 7 bài 1: Đại lượng tỉ lệ thuận
- Trắc nghiệm toán 7 hình học chương 1: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song (P2)
- Trắc nghiệm Hình học 7 Bài 2: Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu
- Trắc nghiệm Đại số 7 bài 4: Số trung bình cộng
- Trắc nghiệm Đại số 7 bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ
- Trắc nghiệm Hình học 7 Bài 6: Tính chất ba đường phân giác của tam giác
- Trắc nghiệm Đại số 7 bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
- Trắc nghiệm Hình học 7 bài 8: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
- Trắc nghiệm Toán 7 học kì II (P2)
- Trắc nghiệm Toán 7 học kì II (P1)
- Trắc nghiệm Đại số 7 bài 3: Đại lượng tỉ lệ nghịch
- Trắc nghiệm Đại số 7 bài 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân