Trắc nghiệm Toán 7 học kì I (P1)

  • 1 Đánh giá

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 học kì I (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Kết quả của phép tính là:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 2: Cho ΔDEF = ΔMNP. Biết EF + FD = 10cm, NP − MP = 2cm, DE = 3cm. Tính độ dài cạnh FD.

  • A. 4 cm
  • B. 6 cm
  • C. 8 cm
  • D. 10 cm

Câu 3: Biểu thức có giá trị là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 3

Câu 4: Hãy cho biết vị trí của các điểm có hoành độ lớn hơn 0 nhỏ hơn 1 và có tung độ lớn hơn 0 nhỏ hơn 4.

  • A. Nằm trong hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x = 0; x = 1; y = 0; y = 4, tính cả các điểm thuộc bốn đường thẳng trên.
  • B. Nằm trong hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x = 0; x = 1; y = 0; y = 4, không tính các điểm thuộc bốn đường thẳng trên.
  • C. Nằm ngoài hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x = 0; x = 1; y = 0; y = 4, tính cả các điểm thuộc bốn đường thẳng trên.
  • D. Nằm ngoài hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x = 0; x = 1; y = 0; y = 4, không tính các điểm thuộc bốn đường thẳng trên.

Câu 5: Cho đoạn thẳng AB, trên đường trung trực d của đoạn AB lấy điểm M. So sánh AM và BM.

  • A. MA = MB
  • B. MA > MB
  • C. MA < MB
  • D. 2.MA = MB

Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 5 + |−x| là

  • A.
  • B. 5
  • C.
  • D.

Câu 7: Cho tam giác ABC có = 96°, $\widehat{C}$= 50°. Số đo góc B là?

  • A. 34°
  • B. 35°
  • C. 60°
  • D. 90°

Câu 8: So sánh hai số x = và y = $-\frac{3}{13}$

  • A. x > y
  • B. x < y
  • C. x = y
  • D. x ≥ y

Câu 9: Tam giác ABC có = 45∘. Trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Tính số đo góc CBE.

  • A. 107∘
  • B. 107∘30'
  • C. 108∘
  • D. 100∘

Câu 10: Hai đường thẳng xy và x′y′ cắt nhau tại O. Biết =70∘. Ot là tia phân giác của góc xOx’. Ot′ là tia đối của tia Ot. Tính số đo góc yOt′.

  • A. =35∘
  • B. =70∘
  • C. =145∘
  • D. =110∘

Câu 11: Tìm các số x; y; z biết và 5z − 3x − 4y = 50

  • A. x = 5; y = 5; z = 12
  • B. x = 5; y = 10; z = 17
  • C. x = 5; y = 5; z = 17
  • D. x = 17; y = 5; z = 5

Câu 12: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ các điểm A (−2; 1), B (−6; 1), C (−6; 6) và D (−2; 6). Tính diện tích tứ giác ABCD.

  • A. 20
  • B. 10
  • C. 30
  • D. 40

Câu 13: Tìm số x thoả mãn: x : = 1.

  • A. x = 1
  • B. x = −1
  • C. x =
  • D. x =

Câu 14: Hai xe ô tô cùng đi từ A đến B. Biết vận tốc của ô tô thứ nhất bằng 60% vận tốc của ô tô thứ hai và thời gian xe thứ nhất đi từ A đến B nhiều hơn thời gian ô tô thứ hai đi từ A đến B là 4 giờ. Tính thời gian xe thứ hai đi từ A đến B.

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 9
  • D. 4

Câu 15: Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, x1; x2 là hai giá trị khác nhau của x; y1; y2 là hai giá trị tương ứng của y. Tính x1; y1 biết 2y1 + 3x1 = 20; x2 = −6; y2 = 3.

  • A. x1 = 10; y1 = −5.
  • B. x1 = −5; y1 = 10.
  • C. x1 = −10; y1 = −5.
  • D. x1 = 10; y1 = 5.

Câu 16: Chia số 133 thành ba phần tỉ lệ thuận với 5; 6; 8. Khi đó phần bé nhất là số

  • A. 35
  • B. 42
  • C. 56
  • D. 53

Câu 17: Cho tam giác vuông ABC tại A (AB > AC). Tia phân giác của góc B cắt AC ở D. Kẻ DH vuông góc với BC. Trên tia AC lấy E sao cho AE = AB. Đường thẳng vuông góc với AE tại E cắt tia DH tại K. Tính số đo góc DBK.

  • A. 45∘
  • B. 30∘
  • C. 60∘
  • D. 40∘

Câu 18: Số tiền trả cho ba người đánh máy một bản thảo là 41 USD. Người thứ nhất làm việc trong 16 giờ, mỗi giờ đánh được 3 trang. Người thứ hai trong 12 giờ, mỗi giờ đánh được 5 trang. Người thứ ba trong 14 giờ, mỗi giờ đánh được 4 trang. Hỏi người thứ ba nhận được bao nhiêu USD?

  • A. 14
  • B. 15
  • C. 12
  • D. 16

Câu 19: Cho biết x tỉ lệ thuận với y theo hệ số k. Khi x = 12 thì y = -3. Hệ số tỉ lệ là:

  • A. k =
  • B. k = -4
  • C. k =
  • D. k = 4

Câu 20: Chọn câu đúng. Hai tia phân giác của hai góc kề bù thì

  • A. Vuông góc với nhau
  • B. Song song với nhau
  • C. Đối nhau
  • D. Trùng nhau

Câu 21: Cho hình vẽ dưới đây:

Trắc nghiệm Toán 7 học kì I (P1)

Chọn câu đúng nhất.

  • A. =80∘
  • B. AB // CD
  • C. Cả A, B đều đúng
  • D. A đúng, B sai

Câu 22: Kết quả của phép tính 7,118 + 9,52 − 8,7 + 2,21 sau khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là:

  • A. 10,148
  • B. 10,14
  • C. 10,1
  • D. 10,15

Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là đường thẳng OA với điểm A(−1; −3). Hãy xác định công thức của hàm số trên.

  • A. y = x
  • B. y = 2x
  • C. y = −3x
  • D. y = 3x

Câu 24: Chọn một cặp góc so le trong trong hình vẽ sau:

  • A. và $\widehat{B_{1}}$
  • B. và $\widehat{B_{1}}$
  • C. và $\widehat{B_{4}}$
  • D. và $\widehat{B_{1}}$

Câu 25: Tổng các giá trị của x thỏa mãn |x + | −2 = −14 là

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 26: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b và c biết a // b và a ⊥ c. Kết luận nào đúng:

  • A. b // c
  • B. b ⊥ c
  • C. a ⊥ b
  • D. Tất cả các đáp án đều sai

Câu 27: Cho hình vẽ sau.

Trắc nghiệm Toán 7 học kì I (P1)

Tính số đo góc BAD.

  • A. 95°
  • B. 105°
  • C. 115°
  • D. 45°

Câu 28: Phần giả thiết: c ∩ a = {A} ; c ∩ b = {B} + $\widehat{B_{2}}$ =180∘, (tham khảo hình vẽ) là của định lý nào dưới đây?

  • A. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc ngoài cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng đó song song.
  • B. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc so le trong bù nhau thì hai đường thẳng đó song song.
  • C. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc đồng vị bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song.
  • D. Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba tạo thành hai góc trong cùng phía bù nhau thì hai đường thẳng đó song song.

Câu 29: Cho tam giác ABC, kẻ AH vuông góc với BC. Tính chu vi ΔABC biết AB = 5cm, AH = 4cm, HC = cm (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

  • A. 30,8 cm
  • B. 35,7 cm
  • C. 31 cm
  • D. 31,7 cm

Câu 30: Biết một cặp góc so le trong = $\widehat{B_{2}}$ = 35∘. Tính số đo của cặp góc so le trong còn lại.

Trắc nghiệm Toán 7 học kì I (P1)

  • A. 115∘
  • B. 55∘
  • C. 135∘
  • D. 145∘

Câu 31: Hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại O. Biết −$\widehat{AOD}$ = 50∘. Chọn câu đúng.

  • A. =110∘
  • B. = 65∘
  • C. = 120∘
  • D. = 50∘

Câu 32: Số nào dưới đây là giá trị của biểu thức B =

  • A. 2
  • B. 6
  • C. 5
  • D. 4

Câu 33: Cho hình vẽ sau. Tam giác nào bằng với tam giác ABC?

  • A. ΔABC = ΔEDA
  • B. ΔABC = ΔEAD
  • C. ΔABC = ΔAED
  • D. ΔABC = ΔADE

Câu 34: Tìm x, biết

  • A. x = hoặc x = $\frac{2}{5}$
  • B. x = hoặc x = − $\frac{2}{5}$
  • C. x = hoặc x = - $\frac{2}{5}$
  • D. x = − hoặc x = $\frac{2}{5}$

Câu 35: Cho tam giác ABC vuông ở A có AC = 20cm. Kẻ AH vuông góc với BC. Biết BH = 9cm, HC = 16cm. Tính AB, AH.

  • A. AH = 12 cm; AB = 15 cm.
  • B. AH = 10 cm; AB = 15 cm.
  • C. AH = 15 cm; AB = 12 cm.
  • D. AH = 12 cm; AB = 13 cm.

Câu 36: Cho góc nhọn xOy và Oz là tia phân giác của góc đó. Trên tia Ox lấy điểm A và trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Gọi C là một điểm bất kỳ trên tia Oz, Chọn câu sai.

  • A. AC = OB
  • B. AC = BC
  • C. = $\widehat{OBC}$
  • D. CO là tia phân giác của

Câu 37: Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Trên một nửa mặt hẳng bờ AB vẽ tam giác ABC sao cho AC = 4cm, BC = 5cm, trên nửa mặt phẳng còn lại vẽ tam giác ABD sao cho BD = 4cm, AD = 5cm. Chọn câu đúng.

  • A. ΔCAB = ΔDAB
  • B. ΔABC = ΔBDA
  • C. ΔCAB = ΔDBA
  • D. ΔCAB = ΔABD

Câu 38: Cho góc nhọn xOy, Oz là tia phân giác của góc đó. Qua điểm A thuộc tia Ox kẻ đường thẳng song song với Oy cắt ở M. Qua M kẻ đường thẳng song song với Ox cắt Oy ở B. Chọn câu đúng.

  • A. OA > OB; MA > MB
  • B. OA = OB; MA = MB
  • C. OA < OB; MA < MB
  • D. OA < OB; MA = MB

Câu 39: Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A với =80∘. Trên hai cạnh AB, AC lần lượt lấy hai điểm D và E sao cho AD = AE. Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. DE//BC
  • B. =50∘
  • C. =50∘
  • D. Cả ba phát biểu trên đều sai

Câu 40: Giá trị biểu thức là :

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
Xem đáp án
  • 159 lượt xem