Trắc nghiệm toán 7 đại số chương 4: Biểu thức đại số (P2)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 7 đại số chương 3: Thống kê (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?
- A. 2
- B. 5x + 9
- C.

- D. 3x
Câu 2: Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau:
![]()
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
Câu 3: Thu gọn đa thức
ta được
- A.

- B.

- C.

- D.

Câu 4: Biểu thức đại số
xác định khi:
- A. x > 2y
- B. x ≠ 2y
- C. 3
≠ 5y - D. 3
> 5y
Câu 5: Tập nghiệm của đa thức f(x) = (2x − 16)(x + 6) là:
- A. {8; 6}
- B. {−8; 6}
- C. {−8; −6}
- D. {8; −6}
Câu 6: Cho hai đa thức P(x) =
; Q(x) = $2x^{5} - 4x^{4} - 2x^{3} + 2x^{2} - x -3$. Tính 2P(x) + Q(x)
- A.

- B.

- C.

- D.

Câu 7: Đa thức nào dưới đây là đa thức một biến?
- A.
+ y + 1 - B.
- 2$x^{2}$ + 3 - C. xy +
- 3 - D. xyz - yz + 3
Câu 8: Tìm đa thức f(x) = ax + b. Biết f(0) = 7; f(2) = 13.
- A. f(x) = 7x + 3
- B. f(x) = 3x − 7
- C. f(x) = 3x + 7
- D. f(x) = 7x − 3
Câu 9: Hiệu giữa nghiệm lớn và nghiệm nhỏ của đa thức
là:
- A. 6
- B. 18
- C. −6
- D. 0
Câu 10: Viết biểu thức đại số tính chiều cao của tam giác biết tam giác đó có diện tích S (
)và cạnh đáy tương ứng là a (cm)
- A.
(cm) - B.
(cm) - C. aS (cm)
- D. S − a (cm)
Câu 11: Tập nghiệm của đa thức
là:
- A. {0; 25}
- B. {2; 5}
- C. {0; 5}
- D. {−5; 5}
Câu 12: Tìm hệ số tự do của hiệu f(x) - 2.g(x) với f(x) =
; g(x) = $-x^{4} + 2x^{3} - 3x^{2} + 4x + 5$
- A. 7
- B. 11
- C. -11
- D. 4
Câu 13: Xét đa thức P (x) = ax + b, giả sử rằng có hai giá trị khác nhau x1; x2 là nghiệm của P (x) thì
- A. a = 0
- B. a = 0; b ≠ 0
- C. a ≠ 0; b ≠ 0
- D. a = 0; b = 0
Câu 14: Tính giá trị biểu thức M =
tại |x| = 2
- A. M = −1986
- B. M = −2054
- C. M = −1968 hoặc M = −2045
- D. M = −1986 hoặc M = −2054
Câu 15: Cho đa thức sau: f(x) =
. Các nghiệm của đa thức đã cho là:
- A. 4 và 6
- B. 1 và 9
- C. −3 và −7
- D. 2 và 8
Câu 16: Tính giá trị của đơn thức
tại x = -1, y = -1, z = -2
- A. 10
- B. 20
- C. -40
- D. 40
Câu 17: Cho đa thức A =
. Tính giá trị của A tại x = -2
- A. A = -35
- B. A = 53
- C. A = 33
- D. A = 35
Câu 18: Tìm hai đa thức P(x) và Q(x) sao cho P(x) + Q(x) =
+ 1
- A. P(x) =
; Q(x) = x + 1 - B. P(x) =
+ x; Q(x) = x + 1 - C. P(x) =
; Q(x) = -x + 1 - D. P(x) =
- x; Q(x) = x + 1
Câu 19: Với x = −3; y = −2; z = 3 thì giá trị biểu thức D =
là
- A. D = −36
- B. D = 37
- C. D = −37
- D. D = −73
Câu 20: Cho các đa thức A = 4x^{2} - 5xy +3y^{2}![]()
Tính A - B - C
- A.

- B.

- C.

- D.

Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm Hình học 7 bài 2: Hai đường thẳng vuông góc
- Trắc nghiệm Đại số 7 bài 12: Số thực
- Trắc nghiệm toán 7 đại số chương 1: Số hữu tỉ, số thực (P2)
- Trắc nghiệm Đại số 7 bài 10: Làm tròn số
- Trắc nghiệm Đại số 7 bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ
- Trắc nghiệm Hình học 7 bài 7: Định lí
- Trắc nghiệm Đại số 7 bài 6: Cộng, trừ đa thức
- Trắc nghiệm toán 7 hình học chương 3: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác (P2)
- Trắc nghiệm Hình học 7 Bài 6: Tính chất ba đường phân giác của tam giác
- Trắc nghiệm Hình học 7 bài 1: Tổng ba góc trong một tam giác
- Trắc nghiệm Hình học 7 bài 7: Định lý Py-ta-go
- Trắc nghiệm Đại số 7 bài 7: Đa thức một biến