Đề thi Olympic lớp 11 môn Hóa học Sở GD&ĐT Quảng Nam Đề thi chọn HSG lớp 11 môn Hóa
Đề thi Olympic lớp 11 môn Hóa học
Đề thi Olympic lớp 11 môn Hóa học Sở GD&ĐT Quảng Nam năm 2020 - 2021 được sưu tầm từ đề thi của các tỉnh trong cả nước. Đề thi nhằm chọn ra những học sinh có năng lực học tập xuất sắc môn Hóa học. Hãy tham khảo để ngày càng học tập tốt hơn.
Câu 1: (4,0 điểm) Sự điện ly, phản ứng trong dung dịch chất điện ly.
1.1. Một lít dung dịch CH3COOH 0,01 M có chứa tổng số 6,28.1021 ion và phân tử CH3COOH. Tính độ điện li của axit này .
1.2. Có 8 ống nghiệm đánh số từ 1 – 8, mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch sau: NH4Cl 1M; BaCl2 0,2M; HCl 1M; H2SO4 0,1M; Na2CO3 0,1M; Na2SO4 1M; NaOH 1M; C6H5ONa 0,2M. Chỉ được dùng thêm quỳ tím, hãy nêu các bước tiến hành để nhận biết mỗi dung dịch trên.
1.3. Thêm NH3 vào dung dịch X1 là hỗn hợp gồm CH3COOH 0,1M; HCOOH 0,2M; H2SO4 0,01M cho đến khi . Tính pH của dung dịch thu được.
Cho pKa của HCOOH là 3,75; của CH3COOH là 4,76; của là 2; của là 9,24.
Câu 2: (5,0 điểm) Nito, photpho, cacbon, silic và hợp chất
2.1. Vì sao trước khi hàn kim loại người ta thường cho muối amoniclorua lên trên bề mặt kim loại và nung nóng?
2.2. Hãy viết phương trình phản ứng và nêu hiện tượng xảy ra khi:
- Sục CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Kalialuminat.
- Sục NH3 từ từ đến dư vào dung dịch CuSO4.
- Cho ít vụn Cu vào dung dịch chứa đồng thời NaNO3 và H2SO4.
- Cho 2 giọt dung dịch AgNO3 vào 4 giọt dung dịch Na3PO4 trong ống nghiệm, cho tiếp dung dịch HNO3 loãng vào đến dư.
2.3. Lấy 83,5 gam một hỗn hợp hai muối nitrat của 2 kim loại X2 và X3 có hóa trị II (X2 là kim loại kiềm thổ, X3 là kim loại nhóm d) được nung tới khi tạo thành những oxit, thể tích hỗn hợp khí thu được gồm NO2 và O2 là 26,88 lít (0oC và 1 atm). Sau khi cho hỗn hợp khí này qua dung dịch NaOH dư thì thể tích của hỗn hợp khí giảm 6 lần (Biết O2 hấp thụ không đáng kể). Xác định 2 kim loại X2 và X3? Giả sử khối lượng mol phân tử X2 lớn hơn 24.
Câu 3: (4,0 điểm) Đại cương hữu cơ và hidrocacbon
3.1. So sánh tính axit của các hợp chất (X4), (X5). Giải thích ngắn gọn.
3.2. Giải thích sự thay đổi pKa nấc thứ nhất và nấc thứ hai của các axit sau đây
(1) Axit oxalic; (2) Axit malonic; (3) Axit succinic.
pKa Axit | pKa1 | pKa2 |
Axit oxalic | 1,25 | 4,27 |
Axit malonic | 2,848 | 5,697 |
Axit succinic | 4,207 | 5,636 |
3.3. Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol hỗn hợp gồm 3 hiđrocacbon đồng phân X6, X7, X8. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 5,75 lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M thu được kết tủa và khối lượng dung dịch tăng lên 5,08 gam. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch thu được, kết tủa lại tăng thêm, tổng khối lượng kết tủa 2 lần là 24,305 gam.
- Xác định công thức phân tử của 3 hiđrocacbon
- Xác định công thức cấu tạo X6, X7, X8 biết:
- Cả 3 chất đều không làm mất màu dung dịch brom.
- Khi đun nóng với dung dịch KMnO4 loãng trong H2SO4 thì X6 và X7 đều cho cùng sản phẩm C9H6O6 còn X8 cho sản phẩm C8H6O4.
- Khi đun nóng với brom có mặt bột sắt X6 chỉ cho một sản phẩm monobrom. Còn chất X7, X8 mỗi chất cho 2 sản phẩm monobrom.
Câu 4: (4,0 điểm) Dẫn xuất của hidrocacbon
4.1. Chia 45,3 gam hỗn hợp X9 gồm CH3OH, CnH2n+1OH và CnH2n-1OH thành 3 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng hết với một lượng dư CH3COOH, xúc tác H2SO4 đậm đặc, đun nóng thì thu được 25,6 gam hỗn hợp 3 este. Đốt cháy hết phần 2 thì thu được 0,775 mol CO2. Phần 3 cho tác dụng với nước Br2 dư, phản ứng hoàn toàn thì thấy có 20 gam Br2 tham gia phản ứng. Xác định công thức phân tử và tính số mol mỗi ancol trong 45,3 gam hỗn hợp X9.
4.2. Chia 14,2 gam hỗn hợp X10 gồm hai anđehit đơn chức thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 15,4 gam CO2 và 4,5 gam H2O. Cho phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 43,2 gam bạc. Xác định công thức cấu tạo của hai anđehit trên.
4.3. Cho m gam hỗn hợp X11 gồm axit propionic, axit oxalic, axit malonic, axit benzoic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được a gam muối. Cũng cho m gam hỗn hợp X11 nói trên tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ thu được b gam muối. Tìm biểu thức liên hệ giữa m, a và b?
- Lượt tải: 13
- Lượt xem: 137
- Dung lượng: 291,6 KB