Giải bài 44 hóa học 8: Bài luyện tập 8
Nhằm củng cố kiến thức cũng như kĩ năng giải bài tập của chương 6 : Dung dịch. KhoaHoc xin chia sẻ với các bạn bài 44: Bài luyện tập 8. Với lý thuyết và các bài tập có lời giải chi tiết, hi vọng rằng đây sẽ là tài liệu giúp các bạn học tập tốt hơn.
Nội dung bài viết gồm 2 phần:
- Ôn tập lý thuyết
- Hướng dẫn giải bài tập sgk
A. LÝ THUYẾT
1. Độ tan và các yếu tố ảnh hưởng
Khái niệm:
- Độ tan (S) của một chất là số gam chất đó tan được trong 100 g nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở một nhiệt độ xác định.
Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan:
- Độ tan của chất rắn sẽ tăng, nếu tăng nhiệt độ.
- Độ tan của chất khí sẽ tăng, nếu giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
2. Nồng độ dung dịch
- Nồng độ phần trăm (kí hiệu C%) của một dung dịch cho biết số gam chất tan có trong 100 g dung dịch:
C% =
- Nồng độ mol (kí hiệu CM) của dung dịch cho biết số mol chất tan trong một lít dung dịch.
CM =
3. Cách pha chế dung dịch
Để pha chế dung dịch theo nồng độ cho trước, ta thực hiện theo hai bước sau:
Bước 1: Tính các đại lượng cần dùng.
Bước 2: Pha chế dung dịch theo đại lượng đã xác định.
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
Câu 1: Trang 151 sgk hóa 8
Các kí hiệu sau cho chúng ta biết những điều gì ?
a)
b)
Câu 2 : Trang 151 sgk hóa 8
Bạn em đã pha loãng axit bằng cách rót từ từ 20 g dung dịch H2SO4 50% vào nước và sau đó thu được 50 g dung dịch H2SO4
a) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 sau khi pha loãng
b) Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 sau khi pha loãng, biết dung dịch này có khối lượng riêng là 1,1 g/cm3.
Câu 3 : Trang 151 sgk hóa 8
Biết
Câu 4 : Trang 151 sgk hóa 8
Trong 800 ml của một dung dịch có chứa 8 g NaOH.
a) Hãy tính nồng độ mol của dung dịch này.
b) Phải thêm bao nhiêu ml nước vào 200 ml dung dịch này để được dung dịch NaOH 0,1 M ?
Câu 5 : Trang 151 sgk hóa 8
Hãy trình bày cách pha chế:
a) 400 g dung dịch CuSO4 4%.
b) 300 ml dung dịch NaCl 3M.
Câu 6 : Trang 151 sgk hóa 8
Hãy trình bãy cách pha chế:
a) 150 g dung dịch CuSO4 2% từ dung dịch CuSO4 20%
b) 250 ml dung dịch NaOH 0,5 M từ dung dịch NaOH 2M
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài 23 hóa học 8: Bài luyện tập 4
- Giải câu 6 bài 31: Tính chất Ứng dụng của hiđro
- Giải câu 3 bài 5: Nguyên tố hóa học
- Giải câu 3 bài 28: Không khí Sự cháy
- Giải bài 31 hóa học 8: Tính chất Ứng dụng của hiđro
- Giải câu 1 bài 40: Dung dịch
- Giải thí nghiệm 2 bài 30: Bài thực hành 4: Điều chế Thu khí oxi và thử tính chất của oxi
- Giải câu 5 bài 25: Sự oxi hóa Phản ứng hóa hợp Ứng dụng của oxi
- Giải câu 1 bài 20: Tỉ khối của chất khí
- Giải câu 2 bài 28: Không khí Sự cháy
- Giải câu 1 bài 2: Chất
- Giải câu 7 bài 29: Bài luyện tập 5