-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải câu 1 bài 44: Bài luyện tập 8
Câu 1: Trang 151 sgk hóa 8
Các kí hiệu sau cho chúng ta biết những điều gì ?
a) = 31,6 g;
= 20,7 g;
b) = 1,73 g;
Bài làm:
a) Độ tan của KNO3 ở 200C độ tan của KNO3 là 31,6 g;
Độ tan của KNO3 ở 1000C là 246 g
Độ tan của CuSO4 ở 200C là 20,7 g;
Độ tan của CuSO4 ở 1000C là 75,4 g
b) Độ tan của khí cacbonic ở 200C và 1 atm là 1,73 g;
Độ tan của khí cacbonic ở 600C và 1atm là 0,07 g
Cập nhật: 07/09/2021
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 3 bài 12: Sự biến đổi chất
- Giải thí nghiệm 3 bài 39: Bài thực hành 6 Tính chất hóa học của nước
- Giải câu 1 bài 27: Điều chế khí oxi Phản ứng phân hủy
- Giải bài 21 hóa học 8: Tính theo công thức hóa học
- Giải bài 34 hóa học 8: Bài luyện tập 6
- Giải câu 1 bài 18: Mol
- Giải bài 16 hóa học 8: Phương trình hóa học
- Giải bài 22 hóa học 8: Tính theo phương trình hóa học
- Giải bài 14 hóa học 8: Bài thực hành 3 Dấu hiệu của hiện tượng và phản ứng hóa học
- Giải câu 8 bài 10: Hóa trị
- Giải câu 4 bài 33: Điều chế khí hiđro Phản ứng thế
- Giải câu 3 bài 23: Bài luyện tập 4
Nhiều người quan tâm
-
Hợp chất Sắt (II) nitrat (Fe(NO3)2) - Cân bằng phương trình hóa học Hóa học lớp 8 - Từ điển Phương trình hóa học