Phiếu bài tập tuần 3 toán 5 tập một (Đề A)

42 lượt xem

Phiếu bài tập tuần 3 toán 5, đề A. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 3. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải toán. Chúc các em học tốt!

ĐỀ A

Phần I. TRẮC NGHIỆM

1. Khoanh vào hỗn số :

; $2\frac{4}{5}$ ; $1 - \frac{2}{3}$ ; $2$ x $\frac{1}{3}$ ; $3 : \frac{1}{4}$ ;

; $3\frac{1}{5}$ kg ; $4\frac{5}{3}$ m ; $2\frac{6}{3}$ km.

2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Chuyển hỗn số thành phân số :

A. = $\frac{2 + 3 + 4}{4}$ = $\frac{9}{4} $

B. = $\frac{2 \times 3 + 4}{4}$ = $\frac{10}{4}$

C. = $\frac{2 \times 4 + 3}{4}$ = $\frac{11}{4}$

D. = $\frac{2 + 4 \times 3}{4}$ = $\frac{14}{4}$

3. Nối hỗn số với phân số bằng hỗn số đó :

4. Đúng ghi Đ ; sai ghi S :

Viết thành hỗn số :

a) 1 m 2 dm = dm

b) 1 m 2 dm = m

c) 2 m 13 cm = m

d) 2 m 13 cm = m

e) 3 km 135 cm = km

g) 3 km 135 m = km

Phần II. TRÌNH BÀY BÀI LÀM

1. Chuyển các hỗn số sau thành phân số :

a) c) $11\frac{12}{13} $

b) d) $12\frac{11}{13} $

2. Tính :

a)

= …………………………………………

= …………………………………………

= …………………………………………

b)

= …………………………………………

= …………………………………………

= …………………………………………

c)

= …………………………………………

= …………………………………………

= …………………………………………

d)

= …………………………………………

= …………………………………………

= …………………………………………

3. Hình chữ nhật có chiều dài m , chiều rộng kém chiều dài $1\frac{1}{2}$ m. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.

Bài giải

.............................................................

.............................................................

.............................................................

B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

Kiến thức thú vị

=> Xem hướng dẫn giải


Cập nhật: 07/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội