Đáp án phiếu bài tập tuần 29 đề A toán 5 tập hai
Bài làm:
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm
1.
- 53... chia hết cho 3 nối với số: 1, 4, 7
- ...26 chia hết cho 9 nối với số: 1
- 2...0 chia hết cho 3 và 5 nối với số: 4, 1, 7
- ...1... chia hết cho 5 và 9 nối: số trước nối số 3, số sau nối số 5
2. Các phân số bằng nhau:
; $\frac{18}{24}=\frac{15}{20}$; $\frac{16}{20}=\frac{36}{45}$ $\frac{35}{42}=\frac{45}{54}$
3. Phần thập phân của số 20,09 có:
Đáp án: C. 0 phần mười, 9 phần trăm
4.
a. 0,7 = 7% (S) b. 0,7 = 70% (Đ)
c. 0,234 = 234% (S) d. 0,234 = 23,4% (Đ)
5.
a. phút = 45 giây (Đ) b. phút = 0,75 giây (S)
c. m = 0,8 dm (S) d. m = 0,8m (Đ)
Phần 2. Học sinh trình bày bài làm
6.
a. Số liền trước của 889 là 890
b. Số liền sau của 891 là 890
c. Số lẻ liền trước của 787 là 789
d. Số lẻ liền sau của 791 là 789
e. Số chẵn liền trước của 678 là 680
g. Số chẵn liền sau của 682 là 680
7.
a. Các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn: -> $\frac{3}{4}$ -> $\frac{5}{6}$
b. Các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé: -> $\frac{16}{20}$ -> $\frac{12}{16}$
8. Rút gọn phân số:
9. Ba số thập phân giữa 0,01 và 0,02 là: 0,011; 0,012; 0,013
Xem thêm bài viết khác
- Đáp án phiếu bài tập tuần 16 toán 5 tập một (Đề A)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 4 toán 5 tập một (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 11 toán 5 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 25 toán 5 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 22 toán 5 tập hai (Đề A)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 29 đề A toán 5 tập hai
- Phiếu bài tập tuần 33 toán 5 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 19 toán 5 tập hai (Đề A)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 7 toán 5 tập một (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 34 toán 5 tập hai (Đề B)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 20 đề A toán 5 tập hai
- Phiếu bài tập tuần 26 toán 5 tập hai (Đề B)