Đáp án phiếu bài tập tuần 21 đề B toán 5 tập hai
Bài làm:
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm
1. Số liệu và biểu đồ đó: D. Số liệu và biểu đồ đều sai
2. Diện tích hình chữ nhật MNPQ là: D. 612
3. Tỉ số phần trăm của diện tích hình tròn thứ hai và hình tròn thứ nhất là:
a. 50% (S) b. 25% (Đ)
4. Tỉ số diện tích của hình thang MNCD và hình chữ nhật ABCD là: C.
Phần 2. Học sinh trình bày bài làm
5.
Diện tích hình tam giác vuông ABC là:
40 x 30 : 2 = 600 ()
Diện tích hình thang vuông ACDE là:
(40 + 20) x 30 : 2 = 900 ()
Diện tích khu đất là:
699 + 900 = 1500 ()
Đáp số: 1500
6.
Nửa chu vi hình chữ nhật là: 560 : 2 = 280 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là: 280 : (3 + 4) x 3 = 120 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là: 280 - 120 = 160 (m)
Diện tích của thửa ruộng là: 160 x 120 = 19200 ()
Lượng thóc thu hoạch được số tạ thóc là:
50 x (19200 : 100) = 9600 (kg) = 96 tạ thóc
Đáp số: 96 tạ thóc
Xem thêm bài viết khác
- Phiếu bài tập tuần 19 toán 5 tập một (Đề B)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 19 toán 5 tập một (Đề B)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 17 toán 5 tập một (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 19 toán 5 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 22 toán 5 tập hai (Đề A)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 20 đề A toán 5 tập hai
- Phiếu bài tập tuần 27 toán 5 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 16 toán 5 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 20 toán 5 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 33 toán 5 tập hai (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 21 toán 5 tập hai (Đề A)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 10 toán 5 tập một (Đề B)