-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Phiếu bài tập tuần 22 toán 5 tập hai (Đề B)
Phiếu bài tập tuần 22, đề B. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 22. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải toán. Chúc các em học tốt!
ĐỀ B
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Một hộp bánh dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước 2,5dm; 2dm; 1,5dm được đặt theo ba vị trí khác nhau (xem hình vẽ). Hỏi diện tích xung quanh của hộp bánh tính theo ba vị trí đó bằng nhau hay không bằng nhau?
a. Diện tích xung quanh bằng nhau
b. Diện tích xung quanh không bằng nhau
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Có một hình hộp chữ nhật và một hình lập phương
Hình (1) có các kích thước là dm; 50mm;
Hình (2) có các kích thước là: 1m 2dm; 1m 2cm; 1m 2mm
Hình nào là hình hộp chữ nhật, hình nào là hình lập phương?
a. Hình (1) là hình hộp chữ nhật
b. Hình (2) là hình hộp chữ nhật
c. Hình (1) là hình lập phương
d. Hình (2) là hình lập phương
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Hình lập phương I có cạnh bằng cạnh của hình lập phương II
a. Diện tích toàn phần hình I bằng diện tích toàn phần hình II
b. Diện tích toàn phần hình I bằng diện tích toàn phần hình II.
Phần 2. Học sinh trình bày bài làm
4. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1 dm 2cm
Bài giải
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
...................................................................................
5. Viết số đo thích hợp vào ô trống:
Hình hộp chữ nhật | (1) | (2) | (3) |
Chiều dài | 25cm | ![]() | |
Chiều rộng | 4,5dm | ||
Chiều cao | 18cm | 3,5dm | ![]() |
Chu vi mặt đáy | 80cm | ||
Diện tích mặt đáy | ![]() | ||
Diện tích xung quanh | 70![]() | ||
Diện tích toàn phần |
6. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,75m, chiều rộng bằng chiều dài, chiều cao bằng
Bài giải
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
Xem thêm bài viết khác
- Phiếu bài tập tuần 26 toán 5 tập hai (Đề B)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 31 đề B toán 5 tập hai
- Phiếu bài tập tuần 35 toán 5 tập hai (Đề B)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 26 đề B toán 5 tập hai
- Phiếu bài tập tuần 16 toán 5 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 19 toán 5 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 28 toán 5 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 12 toán 5 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 16 toán 5 tập một (Đề B)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 18 toán 5 tập một (Đề B)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 20 đề B toán 5 tập hai
- Đáp án phiếu bài tập tuần 15 toán 5 tập một (Đề B)