Phiếu bài tập tuần 22 toán 5 tập hai (Đề B)
Phiếu bài tập tuần 22, đề B. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 22. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải toán. Chúc các em học tốt!
ĐỀ B
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Một hộp bánh dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước 2,5dm; 2dm; 1,5dm được đặt theo ba vị trí khác nhau (xem hình vẽ). Hỏi diện tích xung quanh của hộp bánh tính theo ba vị trí đó bằng nhau hay không bằng nhau?
a. Diện tích xung quanh bằng nhau
b. Diện tích xung quanh không bằng nhau
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Có một hình hộp chữ nhật và một hình lập phương
Hình (1) có các kích thước là dm; 50mm; $\frac{1}{20}$m
Hình (2) có các kích thước là: 1m 2dm; 1m 2cm; 1m 2mm
Hình nào là hình hộp chữ nhật, hình nào là hình lập phương?
a. Hình (1) là hình hộp chữ nhật
b. Hình (2) là hình hộp chữ nhật
c. Hình (1) là hình lập phương
d. Hình (2) là hình lập phương
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Hình lập phương I có cạnh bằng cạnh của hình lập phương II
a. Diện tích toàn phần hình I bằng diện tích toàn phần hình II
b. Diện tích toàn phần hình I bằng diện tích toàn phần hình II.
Phần 2. Học sinh trình bày bài làm
4. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1 dm 2cm
Bài giải
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
...................................................................................
5. Viết số đo thích hợp vào ô trống:
Hình hộp chữ nhật | (1) | (2) | (3) |
Chiều dài | 25cm | m | |
Chiều rộng | 4,5dm | ||
Chiều cao | 18cm | 3,5dm | m |
Chu vi mặt đáy | 80cm | ||
Diện tích mặt đáy | |||
Diện tích xung quanh | 70 | ||
Diện tích toàn phần |
6. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,75m, chiều rộng bằng chiều dài, chiều cao bằng $\frac{1}{2}$ chiều rộng. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó?
Bài giải
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
Xem thêm bài viết khác
- Phiếu bài tập tuần 31 toán 5 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 8 toán 5 tập một (Đề B)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 9 toán 5 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 2 toán 5 tập một (Đề A)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 6 toán 5 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 24 toán 5 tập hai (Đề B)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 29 đề A toán 5 tập hai
- Đáp án phiếu bài tập tuần 34 đề A toán 5 tập hai
- Phiếu bài tập tuần 35 toán 5 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 20 toán 5 tập một (Đề B)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 31 đề B toán 5 tập hai
- Đáp án phiếu bài tập tuần 3 toán 5 tập một (Đề A)