-
Tất cả
- Tài liệu hay
- Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa Học
- Sinh Học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Khoa Học Tự Nhiên
- Khoa Học Xã Hội
Phiếu bài tập tuần 26 toán 5 tập hai (Đề B)
Phiếu bài tập tuần 26, đề B. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 26. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải toán. Chúc các em học tốt!
ĐỀ B
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm
1. Nối phép tính với kết quả của phép tính
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Viết phân số tối giản vào chỗ chấm
a. 21 phút = giờ
b. 21 phút = giờ
c. 35 giây = phút
d. 35 giây = phút
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Thực hiện phép tính đổi 0,3 giờ ra giây
a. 0,3 giờ x 3600 = 1080 giây
b. 3600 giây x 0,3 = 1080 giây
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a. 0,12 giờ : 2 x 3 = 0,12 giờ : 6 = 0,02 giờ
b. 0,12 giờ : 2 x 3 = 0,06 giờ x 3 = 0,18 giờ
5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
A. 1,3 giờ : 1 giờ 30 phút = 1
B. 1,3 giờ : 1 giờ 30 phút > 1
C. 1,3 giờ : 1 giờ 30 phút < 1
Phần 2. Học sinh trình bày bài làm
6. Tính rồi viết kết quả vào ô trống:
Số đo thời gian | 12 phút 50 giây | 7 giờ 25 phút | 2 ngày rưỡi |
Gấp 4 lần | |||
Giảm 5 lần |
7. Tính bằng cách thuận tiện nhất
1 giờ 45 phút + 105 phút + 1,75 giờ x 8
= ........................................................
= ........................................................
= ........................................................
8. Một người thợ làm việc từ 8 giờ 15 phút đến 12 giờ thì làm được 5 sản phẩm. Hỏi với mức làm như thế, người đó làm 6 sản phẩm hết bao nhiêu thời gian?
Bài giải
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
9. Một năm thường (không phải năm nhuận) gồm bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày?
Bài giải
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
-
Tả mẹ của em: Mẹ em là công nhân Bài văn tả mẹ lớp 5
-
Tả bạn thân ngắn Tả bạn thân ngắn nhất lớp 5
-
Tả mẹ của em: Mẹ là bác sĩ hoặc y tá Bài văn tả mẹ của em lớp 5
-
Tả mẹ của em: Mẹ làm nghề nông Bài văn tả mẹ lớp 5
-
Tả mẹ của em: Mẹ là giáo viên Tả mẹ làm nghề giáo viên
-
Tả em bé đang tuổi tập đi tập nói ngắn Tả một em bé đang tuổi tập đi tập nói lớp 5 ngắn gọn
-
Bài văn tả ông lớp 5 Tả người ông đáng kính của em
- Phiếu BT cuối tuần toán 5 - tập 1
- Phiếu bài tập tuần 1 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 2 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 3 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 4 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 5 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 6 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 7 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 8 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 9 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 10 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 11 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 12 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 13 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 14 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 15 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 16 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 17 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 18 (Đề A)
- Phiếu BT cuối tuần toán 5 - tập 2
- Phiếu bài tập tuần 19 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 20 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 21 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 22 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 23 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 24 (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 25 (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 26 (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 27 (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 28 (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 29 (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 30 (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 31 (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 32 (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 33 (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 34 (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 35 (Đề B)
- Không tìm thấy