Đáp án phiếu bài tập tuần 33 đề A toán 5 tập hai
Bài làm:
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm
1. Diện tích hình bình hành là:
a. 100 (S) b. 10 (Đ)
2. Diện tích hình chữ nhật là:
a. 80,64 (Đ) b. 322,56 (S)
3. Diện tích hình thoi là:
a. 49,3 (S) b. 24,65 (Đ)
4. Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là:
Đáp án đúng: C. 2768
5. Thể tích hình hộp chữ nhật:
a. 391 (S) b. 39,1 (Đ)
6. Thể tích của hình hộp thứ nhất gấp thể tích hình hộp thứ hai số lần là:
Đáp án đúng: D. 8 lần
Phần 2. Học sinh trình bày bài làm
7. Bài giải:
Đổi: 25dm = 2,5m
Diện tích hình tam giác là:
6 x 2,5 : 2 = 7,5 ()
Đáp số: 7,5
8. Bài giải:
Đổi: 15dm = 1,5 m
Diện tích hình thang là:
(2,4 + 1,8) x 1,5 : 2 = 3,15 ()
Đáp số: 3,15
9. Bài giải:
Chu vi của hình tròn là: 5 x 3,14 = 15,7 (cm)
Bán kính của hình tròn là: 5 : 2 = 2,5 (cm)
Diện tích của hình tròn là: 2,5 x 2,5 x 3,14 = 19,625 ()
Đáp số: Chu vi 15,7 cm
Diện tích 19,625
10. Bài giải:
Chiều rộng của thửa ruộng là: 120 x = 80 (m)
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: 120 x 80 = 9600 ()
Trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được số tạ thóc là:
50 x (9600 : 100) = 4800 (kg) = 480 tạ
Đáp số: 480 tạ
Xem thêm bài viết khác
- Đáp án phiếu bài tập tuần 6 toán 5 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 33 toán 5 tập hai (Đề A)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 8 toán 5 tập một (Đề B)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 18 toán 5 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 23 toán 5 tập hai (Đề A)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 32 đề A toán 5 tập hai
- Đáp án phiếu bài tập tuần 8 toán 5 tập một (Đề A)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 28 đề A toán 5 tập hai
- Phiếu bài tập tuần 17 toán 5 tập một (Đề B)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 16 toán 5 tập một (Đề B)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 10 toán 5 tập một (Đề A)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 22 đề B toán 5 tập hai