-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Phiếu bài tập tuần 29 toán 5 tập hai (Đề A)
Phiếu bài tập tuần 29, đề A. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 29. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải toán. Chúc các em học tốt!
ĐỀ A
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm
1. Viết chữ số thích hợp vào ô trống
2. Nối các phân số bằng nhau
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Phần thập phân của số 20,09 có:
A. 9 phần mười
B. 0 phần trăm, 9 phần mười
C. 0 phần mười, 9 phần trăm
D. 0 phần mười, 0 phần trăm, 9 phần nghìn
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a. 0,7 = 7% b. 0,7 = 70%
c. 0,234 = 234% d. 0,234 = 23,4%
5. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Viết số đo dưới dạng số thập phân:
a. phút = 45 giây
b. phút = 0,75 giây
c. m = 0,8 dm
d. m = 0,8m
Phần 2. Học sinh trình bày bài làm
6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Số liền trước của ......... là 890
b. Số liền sau của ......... là 890
c. Số lẻ liền trước của ......... là 789
d. Số lẻ liền sau của ......... là 789
e. Số chẵn liền trước của ......... là 680
g. Số chẵn liền sau của ......... là 680
7. a. Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn: ;
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
b. Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé: ;
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
8. Rút gọn phân số: ;
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
9. Viết ba số thập phân ở giữa 0,01 và 0,02.
..............................................................................................
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
Xem thêm bài viết khác
- Đáp án phiếu bài tập tuần 22 đề A toán 5 tập hai
- Phiếu bài tập tuần 12 toán 5 tập một (Đề B)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 12 toán 5 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 7 toán 5 tập một (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 24 toán 5 tập hai (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 15 toán 5 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 33 toán 5 tập hai (Đề B)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 27 đề A toán 5 tập hai
- Đáp án phiếu bài tập tuần 22 đề B toán 5 tập hai
- Đáp án phiếu bài tập tuần 19 toán 5 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 5 toán 5 tập một (Đề A)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 15 toán 5 tập một (Đề B)