-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Phiếu bài tập tuần 33 toán 5 tập hai (Đề B)
Phiếu bài tập tuần 33, đề B. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 33. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải toán. Chúc các em học tốt!
ĐỀ B
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Hình tam giác có độ dài đáy và chiều cao là 48cm và 2,5dm. Tính diện tích hình tam giác đó
a. 60
b. 6
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Hình thang có trung bình cộng hai đáy là 23,5m và chiều cao là 18m. Tính diện tích hình thang đó.
a. 211,5
b. 423
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Hình tròn có đường kính 6cm. Tính diện tích hình tròn đó
a. 28,26
b. 113,04
4. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Hình tròn thứ nhất có đường kính bằng 1/2 đường kính hình tròn thứ hai. Tìm tỉ số phần trăm của diện tích hình tròn thứ nhất và hình tròn thứ hai
A. 20% B. 25%
C. 50% D. 75%
5. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Hình hộp chữ nhật có chiều dài 18dm, chiều rộng dài 12dm và chiều cao 1,5m. Tính diện tích xung quanh của hình đó
a. 90
b. 900
6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Có hai hình hộp chữ nhật. Các kích thước của hình hộp thứ nhất gấp đôi các kích thước tương ứng của hình hộp thứ hai. Hỏi thể tích của hình hộp thứ nhất gấp mấy lần thể tích hình hộp thứ hai?
A. 2 lần B. 4 lần
C. 6 lần D. 8 lần
Phần 2. Học sinh trình bày bài làm
7. Hình tam giác có diện tích 67,5, độ dài đáy là 150dm. Tìm chiều cao của hình tam giác đó?
Bài giải
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
8. Hình thang có độ dài hai đáy là 2,8m và 1,8m, diện tích hình thang là 115. Tính chiều cao của hình thang đó
Bài giải
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
9. Tính diện tích hình tròn, biết chu vi hình tròn là 18,84 cm.
Bài giải
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
10. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước lòng bể là 1,8m; 1,5m và 1,2m. Trong bể đang chứa nước chiếm 75% thể tích lòng bể. Hỏi trong bể đang có bao nhiêu lít nước?
Bài giải
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
-
Tả mẹ của em: Mẹ làm nghề nông Bài văn tả mẹ lớp 5
-
Tả mẹ của em: Mẹ là bác sĩ hoặc y tá Bài văn tả mẹ của em lớp 5
-
Tả bạn thân ngắn Tả bạn thân ngắn nhất lớp 5
-
Tả mẹ của em: Mẹ em là công nhân Bài văn tả mẹ lớp 5
-
Tả mẹ của em: Mẹ là giáo viên Tả mẹ làm nghề giáo viên
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2022 Đề cương Tiếng Việt lớp 5 học kì 2
-
Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Nhữ Bá Sỹ, Thanh Hóa năm 2022 Đề thi tuyển sinh vào lớp 6 Trường THCS Nhữ Bá Sỹ, Thanh Hóa năm 2022
-
Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Quán Hành, Nghệ An năm 2022 Đề thi vào lớp 6 môn Toán năm 2022
-
Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường THCS Lê Quý Đôn năm 2022 Đề thi vào lớp 6 môn Toán năm 2022
-
Đề ôn thi học kì 2 lớp 5 môn Toán - Đề 2 Đề ôn thi cuối học kì 2 lớp 5 môn Toán
- Phiếu BT cuối tuần toán 5 - tập 1
- Phiếu bài tập tuần 1 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 2 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 3 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 4 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 5 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 6 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 7 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 8 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 9 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 10 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 11 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 12 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 13 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 14 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 15 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 16 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 17 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 18 (Đề A)
- Phiếu BT cuối tuần toán 5 - tập 2
- Phiếu bài tập tuần 19 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 20 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 21 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 22 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 23 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 24 (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 25 (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 26 (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 27 (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 28 (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 29 (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 30 (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 31 (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 32 (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 33 (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 34 (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 35 (Đề B)
- Không tìm thấy