-
Tất cả
- Tài liệu hay
- Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa Học
- Sinh Học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Khoa Học Tự Nhiên
- Khoa Học Xã Hội
Phiếu bài tập tuần 20 toán 5 tập hai (Đề A)
Phiếu bài tập tuần 20, đề A. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 20. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải toán. Chúc các em học tốt!
ĐỀ A
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trên hình tròn bên đã vẽ bao nhiêu bán kính?
A. 2 bán kính B. 3 bán kính C. 4 bán kính D. 5 bán kính |
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Trong một hình tròn:
a. Đường kính dài gấp 2 lần bán kính
b. 2 bán kính tạo thành một đường kính
c. Bán kính bằng một phần hai đường kính
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Tính chu vi hình tròn có bán kính 1,5cm
a. 4,17 cm b. 9,42 cm
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Tính chu vi hình tròn có đường kính 2,4 dm
a. 7,536 dm b. 10,072 dm
5. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Tính diện tích hình tròn có bán kính 1,2 cm
A. 3,768 B. 7,5316 C. 4, 5216 D. 15, 072
Phần 2. Học sinh trình bày bài làm
6. Tính rồi điền kết quả vào ô trống:
Bán kính | 3 cm | ||
Đường kính | 8dm | ||
Chu vi hình tròn | |||
Diện tích hình tròn |
7. Đường kính của bánh xe đạp là 65cm. Hỏi người đi xe đạp đi được bao nhiêu mét nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 1000 vòng?
Bài giải
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
8. Tính diện tích phần tô màu, biết:
OB = 10 cm; AB = 7 cm
Bài giải
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
-
Tả mẹ của em: Mẹ em là công nhân Bài văn tả mẹ lớp 5
-
Tả bạn thân ngắn Tả bạn thân ngắn nhất lớp 5
-
Tả mẹ của em: Mẹ là bác sĩ hoặc y tá Bài văn tả mẹ của em lớp 5
-
Tả mẹ của em: Mẹ làm nghề nông Bài văn tả mẹ lớp 5
-
Tả mẹ của em: Mẹ là giáo viên Tả mẹ làm nghề giáo viên
-
Tả em bé đang tuổi tập đi tập nói ngắn Tả một em bé đang tuổi tập đi tập nói lớp 5 ngắn gọn
-
Bài văn tả ông lớp 5 Tả người ông đáng kính của em
- Phiếu BT cuối tuần toán 5 - tập 1
- Phiếu bài tập tuần 1 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 2 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 3 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 4 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 5 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 6 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 7 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 8 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 9 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 10 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 11 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 12 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 13 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 14 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 15 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 16 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 17 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 18 (Đề A)
- Phiếu BT cuối tuần toán 5 - tập 2
- Phiếu bài tập tuần 19 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 20 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 21 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 22 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 23 (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 24 (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 25 (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 26 (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 27 (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 28 (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 29 (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 30 (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 31 (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 32 (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 33 (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 34 (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 35 (Đề B)
- Không tìm thấy