photos image 2007 01 16 uh 1
- Giải câu 3 trang 5 VNEN toán 4 tập 1 Câu 3: Trang 5 VNEN toán 4 tập 1Tính giá trị của biểu thức:a. 57250 + 35685 - 27345 b. 3275 + 4659 - 1300 52945 - 7235 x 2 &
- Giải câu 3 trang 51 toán VNEN 4 tập 1 Câu 3: Trang 51 toán VNEN 4 tập 1Tính giá trị của biểu thức a - b nếu:a. a = 23 và b = 10 b. a = 17cm và b = 8cm c. a= 25kg và b = 10kg
- Giải câu 5 trang 5 VNEN toán 4 tập 1 Câu 5: Trang 5 VNEN toán 4 tập 1Giải bài toán: Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích 108 $cm^{2}$, chiều rộng 9cm. Tính chu vi của tấm bìa hình chữ nhật đó.
- Giải câu 4 trang 5 VNEN toán 4 tập 1 Câu 4: Trang 5 VNEN toán 4 tập 1Tìm $x$:a. $x$ + 928 = 1234 b. $x$ x 2 = 4716 $x$ - 337 = 6528 $x$ : 3 = 2057
- Giải câu 2 trang 5 VNEN toán 4 tập 1 Câu 2: Trang 5 VNEN toán 4 tập 1Đặt tính rồi tính:a. 5084 + 4879 b. 6764 + 2417 46725 - 42393 89750 - 5892
- Giải câu 5 trang 52 toán VNEN 4 tập 1 Câu 5: Trang 52 toán VNEN 4 tập 1Điền dâu < = >:2975 + 3216 ....... 3216 + 2975 8264 + 925 .... 925 + 84002975 + 3216 ....... 3216 + 3000 8264 + 925 .... 900 +
- Giải câu 5 trang 8 VNEN toán 4 tập 1 Câu 5: Trang 8 VNEN toán 4 tập 1Một hình vuông có độ dài cạnh là a. Gọi chu vi hình vuông là P. Ta có: P = a x 4Hãy tính chu vi hình vuông với:a = 3cm, a = 5dm, a = 8m
- Giải câu 3 trang 8 VNEN toán 4 tập 1 Câu 3: Trang 8 VNEN toán 4 tập 1Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu):Mẫu: 17 - b với b = 8; Nếu b=8 thì 17 -b = 17 - 8 = 9a. a + 25 với a = 30; b. 10 x c với c = 4 &n
- Giải câu 4 trang 52 toán VNEN 4 tập 1 Câu 4: Trang 52 toán VNEN 4 tập 1Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:a. 48 + 12 = 12 + .... b. p + q = q + ...... 37 + 198 = .... + 37 &
- Giải câu 2 trang 51 toán VNEN 4 tập 1 Câu 2: Trang 51 toán VNEN 4 tập 1Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:a. Giá trị của biểu thức a + b với a = 3 và b = 10 là ....b. Giá trị của biểu thức a + b với a = 25 và b = 10 là ....c. Giá
- Giải câu 1 Bài Thực hành vẽ hình chữ nhật Câu 1: Trang 54 - SGK Toán 4:a) Hãy vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 3 cm.b) Tính chu vi hình chữ nhật đó.
- Giải câu 4 trang 8 VNEN toán 4 tập 1 Câu 4: Trang 8 VNEN toán 4 tập 1Viết vào ô trống (theo mẫu):pBiểu thứcTính giá trị của biểu thức910 x p10 x 9 = 90512 + p x 3 4(30 - p) : 2 85 x p + 21
- Giải câu 1 bài : Dấu hiệu chia hết cho 2 Câu 1: Trang 95 sgk toán lớp 4Trong các số 35; 89; 98; 1000; 744; 867; 7536; 84683; 5782; 8401a) Số nào chia hết cho 2b) Số nào không chia hết cho 2
- Giải câu 1 bài : Dấu hiệu chia hết cho 3 Câu 1: Trang 98 sgk toán lớp 4Trong các số sau, số nào chia hết cho 3231; 109; 1872; 8225; 92313
- Giải câu 3 trang 4 VNEN toán 4 tập 1 Câu 3: Trang 4 VNEN toán 4 tập 1Viết (theo mẫu):Viết sốChục nghìnNghìnTrămChụcĐơn vịĐọc số72 60172601Bảy mươi hai nghìn sáu trăm linh một Chín mươi tám nghìn hai t
- Giải câu 1 Bài Vẽ hai đường thẳng song song Câu 1: Trang 53 - SGK Toán 4:Hãy vẽ đường thẳng AB đi qua điểm M và song song với đường thẳng CD.
- Giải câu 1 bài nhân một số với một hiệu Câu 1: Trang 67 - sgk Toán lớp 4Tính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống ( theo mẫu):
- Giải Câu 1 bài Chia một tích cho một số Câu 1: Trang 79 sgk Toán lớp 4Tính bằng hai cách:a) ( 8 x 23) : 4; b) (15 x 24) : 6
- Giải câu 1 bài : Dấu hiệu chia hết cho 5 Câu 1: Trang 96 sgk toán lớp 4Trong các số 35; 8; 57; 660; 4674; 3000; 945; 5553a) Số nào chia hết cho 5b) Số nào không chia hết cho 5
- Giải câu 2 trang 3 VNEN toán 4 tập 1 A. Hoạt động thực hànhCâu 2: Trang VNEN toán 4 tập 2Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:
- Giải câu 4 trang 4 VNEN toán 4 tập 1 Câu 4. Trang 4 VNEN toán 4 tập 1Viết các số: 4976; 8364; 6065; 2305; 9009 thành tổng (theo mẫu):Mẫu: 4976 = 4000 + 900 + 70 + 6b. Viết các tổng (theo mẫu):Mẫu: 6000 + 600 + 20 + 7 = 66278000 + 600 + 20 + 73000 + 900
- Giải câu 1 bài nhân một số với một tổng Câu 1: Trang 66 - 67 sgk Toán lớp 4Tính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống (theo mẫu):
- Giải câu 1 bài : Dấu hiệu chia hết cho 9 Câu 2: Trang 96 sgk toán lớp 4Trong các số sau, số nào chia hết cho 9 ?99; 1999; 108; 5643; 29385
- Giải câu 1 Bài Triệu và lớp triệu (Tiếp theo) Câu 1: Trang 15 - sgk toán 4:Viết và đọc số theo bảng: