photos image 032011 13 dongdat14
- Trắc nghiệm vật lí 7 bài 13: Môi trường truyền âm Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm vật lí 7 bài 13: Môi trường truyền âm. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu. Xếp hạng: 3
- [Cánh Diều] Lịch sử 6 bài 13: Nhà nước Âu Lạc Hướng dẫn học bài 13: Nhà nước Âu Lạc trang 62 sgk Lịch sử và địa lí 6. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách "Cánh Diều" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ nắm bài học tốt hơn. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 13 sách toán tiếng anh 5 1. Write the following mixed numbers as fractions:Chuyển các hỗn số sau thành phân số:2 $\frac{1}{3}$; 4 $\frac{2}{5}$; 3 $\frac{1}{4}$; 9 $\frac{5}{7}$; 10 $\frac{3}{10}$ Xếp hạng: 3
- Giải SBT toán 6 tập 2: bài tập 47 trang 13 Bài 47: trang 13 sbt Toán 6 tập 2Khi so sánh hai phân số \({3 \over 7}\) và \({2 \over 5}\), hai bạn Liên và Oanh đều đi đến kết quả là \({3 \over 7}\) lớn hơn \({2 \over 5}\) nhưng mỗi người Xếp hạng: 3
- [Cánh Diều] Giải hoạt động trải nghiệm 2: Tuần 13 Hướng dẫn giải bài Tuần 12 trang 37 sgk Hoạt động trải nghiệm 2. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách "Cánh Diều" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ nắm bài học tốt hơn. Xếp hạng: 3
- Giải TBĐ địa 7 bài 13: Môi trường đới ôn hòa Giải tập bản đồ địa lí lớp 7, giải chi tiết và cụ thể bài 13: Môi trường đới ôn hòa sách tập bản đồ địa lí lớp 7 trang 13. KhoaHoc sẽ hướng dẫn các bạn cách học tập bản đồ hiệu quả nhất thông qua loạt bài Giải tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 7. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 13 sách toán tiếng anh 5 2. Xếp hạng: 3
- Giải câu 6 trang 13 toán 2 tập 1 VNEN Câu 6: Trang 13 toán 2 VNENĐặt tính rồi tính: Xếp hạng: 3
- Soạn văn 6 VNEN bài 13: Ôn tập truyện dân gian Soạn văn bài: Ôn tập truyện dân gian - Sách VNEN ngữ văn lớp 6 trang 82. Phần dưới sẽ hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi trong bài học. Cách soạn chi tiết, dễ hiểu. Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học. Xếp hạng: 3
- Giải câu 9 trang 13 toán 2 tập 1 VNEN Câu 9: Trang 13 toán 2 VNENMột đàn bò có tất cả 28 con vừa bò mẹ vừa bò con, trong đó có 12 con bò con. Hỏi trong đàn có bao nhiêu con bò mẹ? Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 13 trang 74 sách toán tiếng anh 4 13. Hung, Dung and Tu shared 1 458 000 dong equally. Hung used part of his share to buy a bicycle and had 89 000 dong left. What was the cost of the bicycle? Dịch nghĩa:13. Hùng, Dũng và Tú chia đều nhau số tiền 1 458 000 Xếp hạng: 3
- Giải SBT toán 6 tập 2: bài tập 46 trang 13 Bài 46: trang 13 sbt Toán 6 tập 2Quy đồng mẫu các phân số:a) \({{17} \over {320}}\) và \({{ - 9} \over {80}}\)b) \({{ - 7} \over {10}}\) và \({1 \over {33}}\)c) \({{ - 5} \over {14}};{3 \over {20}};{9 \over {70}}\)d Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 13 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 13 toán 2 VNENViết các số 53, 99, 80, 27 theo mẫu:Mẫu: 53 = 50 + 399 = 80 = 27 = Xếp hạng: 3
- Giải câu 4 trang 13 toán 2 tập 1 VNEN Câu 4: Trang 13 toán 2 VNENNêu số thích hợp ở mỗi ô trống:Số hạng35545Số hạng42130Tổng Số bị trừ887065Số trừ564045Hiệu Xếp hạng: 3
- Giải câu 5 trang 13 toán 2 tập 1 VNEN Câu 5: Trang 13 toán 2 VNENTính nhẩm:90 - 60 = 67 - 50 = 45 - 5 =70 - 30 = 29 - 20 = 86 - 6 = Xếp hạng: 3
- Giải câu 7 trang 13 toán 2 tập 1 VNEN Câu 7: Trang 13 toán 2 VNENViết các chữ số 23; 70; 39. 51a. Theo thứ tự từ bé đến lớnb. Theo thứ tự từ lớn đến bé Xếp hạng: 3
- Giải câu 8 trang 13 toán 2 tập 1 VNEN Câu 8: Trang 13 toán 2 VNENThùng cam có 34 quả, thùng quýt có 53 quả. Hỏi hai thùng có tất cả bao nhiêu quả cam và quýt? Xếp hạng: 3
- Giải sgk toán 6 tập 2: bài tập 13 trang 11 Bài 13: trang 11 sgk Toán 6 tập 2Các số sau là bao nhiêu phần của một giờ:a) 15 phút ; b) 30 phút ; c) 45 phút ; d) 20 phút ; e) 40 phút ; &n Xếp hạng: 3
- Giải SBT toán 6 tập 2: bài tập 45 trang 13 Bài 45: trang 13 sbt Toán 6 tập 2So sánh các phân số sau rồi nêu nhận xét:a) \({{12} \over {23}}\) và \({{1212} \over {2323}}\) b) \({{ - 3434} \over {4141}}\) và \({{ - 34} \over {41}}\) Xếp hạng: 3