Toán 11: Đề kiểm tra học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 1)
Bài có đáp án. Đề kiểm tra Toán 11 học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Cho hàm số y = sin2x - x. Khi đó phương trình
- A. {
}; k $\in$ Z - B. {
}; k $\in$ Z - C. {
}; k $\in$ Z - D. {
}; k $\in$ Z
Câu 2: Tính giới hạn lim
- A.
- B.
- C. -1
- D.
Câu 3: Hàm số f(x) =
- A. m = 3
- B. m = 2
- C. m = -
- D. m = 6
Câu 4: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C): y =
- A. y = 3x - 2
- B. y = 3x
- C. y = -12x
- D. y = 0
Câu 5: Giá trị của
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 6: Đạo hàm của hàm số
- A.
- B.
C.
- D.
Câu 7: Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 8: Cho hàm số y =
- A. -18x + 6
- B.
- C. 0
- D. -18
Câu 9: Tính lim
- A. 2
- B. +
- C. 0
- D. -2
Câu 10: Cho hàm số y =
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 11: Cho hàm số y =
- A. y = -
và y = -$\frac{1}{2}x + \frac{7}{2}$ - B. y = -
- C. y = -2x + 7
- D. y = -
Câu 12: Cho hàm số y =
- A. x < 1
- B. x > 0 hoặc x < 1
- C. 0 < x < 2
- D. x < 0 hoặc x > 0
Câu 13: Cho hàm số f(x) =
- A. a =
- B. a = 1
- C. a = 2
- D. a = 3
Câu 14: Cho hình hộp
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 15: Cho hàm số y = 2mx - m
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 16: Cho phương trình
- A. Phương trình (1) có ít nhất 2 nghiệm thuộc khoảng (0; 2)
- B. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng (0; 2)
- C. Phương trình (1) chỉ có 1 nghiệm thuộc khoảng (-2; 1)
- D. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng (-1; 1)
Câu 17: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC với SA = 2AB. Góc giữa 2 mặt phẳng (SAB) và (ABC) là
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 18: Giá trị của giới hạn
- A. 2
- B. 1
- C. 3
- D. 0
Câu 19: Cho hàm số y =
- A.
- B.
- C.
- D. phương trình vô nghiệm
Câu 20: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, BC, CD bằng nhau và vuông góc với nhau từng đôi một. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. Góc giữa CD và (ABD) là góc
- B. Góc giữa AC và (BCD) là góc
- C. Góc giữa AD và (ABC) là góc
- D. Góc giữa AC và (ABD) là góc
Câu 21: Cho hàm số
- A. dy = -
dx - B. dy = 7dx
- C. dy =
dx - D. dy = -7dx
Câu 22: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng
- A. lim
- B. lim
- C. lim
- D. lim
Câu 23: Đạo hàm của hàm số y =
- A. y =
- B. y =
- C. y =
- D. y =
Câu 24: Cho hàm số y =
- A. dy =
dx - B. dy =
dx - C. dy =
dx - D. dy =
dx
Câu 25: Đạo hàm của hàm số y = sin
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 26: Đạo hàm của hàm số y = cotx là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 27: Cho hình lập phương
- A. Góc giữa
và $A.{A}'$ bằng $60^{\circ}$ - B. Góc giữa AC và
bằng $90^{\circ}$ - C. Góc giữa BD và
bằng $90^{\circ}$ - D. Góc giữa AD và
bằng $45^{\circ}$
Câu 28: Cho hàm số y =
- A. 1
- B. 4
- C. 2
- D. 3
Câu 29: Tính giới hạn
- A. 4
- B.
- C. 0
- D.
Câu 30: Giới hạn
- A. 5
- B. -2
- C.
- D. 2
Câu 31: Đạo hàm của hàm số y = 2x +
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 32: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên (ABC) trùng với trung điểm H của cạnh BC. Biết tam giác SBC đều. Tính số đo góc giữa SA và (ABC).
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 33: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA
- A. Hình thang vuông
- B. Tam giác đều
- C. Tam giác cân
- D. Tam giác vuông
Câu 34: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 35: Cho
- A. -6
- B. 6
- C. -10
- D. 10
Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và góc hợp bởi một cạnh bên và mặt đáy bằng
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 37: Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a. Tính
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 39: Cho hình lập phương
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 40: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số f(x) = -
- A. -12
- B. 6
- C. -11
- D. 11
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 42: Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh AD và BC lần lượt lấy M, N sao cho AM = 3MD, BN = 3NC. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AD và BC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
- A. Các vecto
không đồng phẳng - B. Các vecto
không thẳng hàng - C. Các vecto
đồng phẳng - D. Các vecto
đồng phẳng
Câu 43: Đạo hàm của hàm số y =
- A. 2
- B. 2
- C. 2
- D. -2
Câu 44: Cho hình chóp cụt đều
- A.
- B. Ba đường thẳng
đồng quy tại một điểm S - C. Diện tích đáy lớn ABC gấp 4 lần diện tích đáy nhỏ
- D. Góc giữa mặt bên và mặt đáy (ABC) bằng góc
(${I}'$, I lần lượt là trung điểm của ${B}'{C}'$, BC)
Câu 45: Cho hàm số y =
- A. 8cos2x
- B. -8cos2x
- C.
- D. -
Câu 46: Cho hình lập phương
- A.
- B.
- C.
- D. a
Câu 47: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
- A. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng cắt nhau cho trước thì cả ba đường thẳng đó cùng nằm trên một mặt phẳng
- B. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng cho trước thì cả ba đường thẳng đó cùng nằm trên một mặt phẳng
- C. Ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một thì cùng nằm trên một mặt phẳng
- D. Ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một và không nằm trong một mặt phẳng thì đồng quy
Câu 48: Cho hàm số y = f(x) =
- A. m = 1
- B. m =
- C. m = -2
- D. m =
Câu 49: Hàm số nào dưới đây có đạo hàm cấp 2 là 6x?
- A. y =
- B. y =
- C. y =
- D. y =
Câu 50: Cho lăng trụ tam giác
- A.
- B.
- C.
- D.
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 17 bài ôn tập chương 3: Dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân
- Giải bài 1 Ôn tập cuối năm
- Giải bài 1: Quy tắc đếm
- Phần bài tập Ôn tập cuối năm
- Giải câu 15 bài ôn tập chương 4: Giới hạn
- Giải câu 1 bài 5: Đạo hàm cấp hai
- Toán 11: Đề kiểm tra học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 5)
- Giải câu 7 bài 2: Hoán vị Chỉnh hợp Tổ hợp
- Toán 11: Đề kiểm tra học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 8)
- Giải câu 4 bài Ôn tập chương 5: Đạo hàm
- Giải bài 4: Phép thử và biến cố
- Giải câu 6 bài 2: Hoán vị Chỉnh hợp Tổ hợp