Toán 11: Đề kiểm tra học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 10)
Bài có đáp án. Đề kiểm tra Toán 11 học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 10). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Số gia
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 2: Cho cấp số cộng (
- A. d < 0
- B. d > 1
- C. d > 0
- D. |d|
1
Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số y = xtan2x
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC) và tam giác ABC không vuông. Gọi H, k lần lượt là trực tâm các tam giác ABC và tam giác SBC. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. AH, SK, CB đồng phẳng
- B. AH, SK, CB đồng quy
- C. AH, SK, CB đôi một chéo nhau
- D. AH, SK, CB đôi một song song
Câu 5: Cho hàm số f(x) =
- A. Hàm số xác định trên
- B. Hàm số liên tục tại x = 2
- C. Hàm số không liên tục tại x = 0 và x = 4
- D. Vì f(-1) = -
; f(2) = $\sqrt{2}$ nên $f(-1).f(\sqrt{2}) < 0$, suy ra phương trình f(0) = 0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc (-1; 2)
Câu 6: Đạo hàm của hàm số y =
- A. y' =
- B. y' =
- C. y' =
- D. y' =
Câu 7: Tìm giới hạn
- A.
- B.
- C. 0
- D.
Câu 8: Cho dãy số (
- A. Dãy số (
) là dãy số tăng - B. Dãy số (
) bị chặn dưới nhưng không bị chặn trên - C. Dãy số (
) bị chặn - D. Dãy số (
) bị chặn trên nhưng không bị chặn dưới
Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a, SA = SB = SC. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng
- A.
- B. a
- C. a
- D.
Câu 10: Cho hàm số f(x) =
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số y = 2sin3x + cos2x.
- A. y' = 2cos3x - sin2x
- B. y' = 2cos3x + sin2x
- C. y' = 6cos3x - 2sin2x
- D. y' = -6cos3x + 2sin2x
Câu 12: Cho hàm số f(x) =
- A. 1
- B. 3
- C.
- D. 0
Câu 13: Cho hàm số: f(x) =
- A. -3
- B. 0
- C. 9
- D. 3
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên (ABC) trùng với trung điểm H của cạnh BC. Biết tam giác SBC là tam giác đều. Tính số đo góc giữa SA và (ABC)
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 15: Tính đạo hàm của hàm số y =
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 16: Một viên đạn được bắn lên trời từ một vị trí cách mặt đất 1000m theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu
- A. 4307,5 m
- B. 5410 m
- C. 4410 m
- D. 4062,5 m
Câu 17: Tính giới hạn lim
- A.
- B. -1
- C. -
- D. 0
Câu 18: Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh đều bằng a. Góc tạo bới cạnh bên và mặt phẳng đáy là
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và đáy ABC là tam giác cân tại C. Gọi H và K lần lượt là trung điểm của AB và SB. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
- A. CH
SB - B. AK
BC - C. CH
SA - D. CH
AK
Câu 20: Tìm tất cả các giá trị của x để ba số 1-x;
- A.
- B.
- C. x = 1
- D. x = -1
Câu 21: Trong các dãy số sau, dãy số nào không là cấp số cộng?
- A.
- B.
- C. -8; -6; -4; -2; 0
- D. 2; 2; 2; 2; 2
Câu 22: Cho hàm số f(x) =
- A. 0 < m <
- B. m < 0
- C. m <
- D.
Câu 23: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm của BC, J là trung điểm BM. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. BC ⊥ (SAC)
- B. BC ⊥ (SAJ)
- C. BC ⊥ (SAM)
- D. BC ⊥ (SAB)
Câu 24: Cho tam giác ABC có ba góc A, B, C theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội q = 2. Tính số đo góc A?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 25: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N là trung điểm của AD, BC. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A.
không đồng phẳng - B.
đồng phẳng - C.
đồng phẳng - D.
đồng phẳng
Câu 26: Tính giới hạn lim
- A. 0
- B.
- C.
- D. 1
Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, I là trung điểm AC, H là hình chiếu của I lên SC. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. (BIH) ⊥ (SBC)
- B. (SAC) ⊥ (SAB)
- C. (SBC) ⊥ (ABC)
- D. (SAC) ⊥ (SBC)
Câu 28: Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn khác 0?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, có AD = CD = a, AB = 2a, SA ⊥ (ABCD), E là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. CE ⊥ (SDC)
- B. CB ⊥ (SAB)
- C. Tam giác SCD vuông ở C
- D. CE ⊥ (SAB)
Câu 30: Cho hàm số f(x) =
- A. {-1; 5}
- B. vô nghiệm
- C. {1; -5}
- D. {-5; 5}
Câu 31: Gọi G là trọng tâm của tứ diện ABCD. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 32: Tính giới hạn
- A.
- B. -2
- C. 0
- D. 2
Câu 33: Cho cấp số cộng
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 34: Cho (P) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. Gọi I là trung điểm của AB. Khi đó:
- A. AB // (P)
- B.
- C.
- D.
Câu 35: Tính đạo hàm của hàm số y =
- A. y' =
- B. y' =
- C. y' =
- D. y' =
Câu 36: Tính giới hạn
- A. -
- B. 0
- C. -
- D.
Câu 37: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x) =
- A. y = -x - 7
- B. y = 7x - 14
- C. y = 7x - 7
- D. y = -x + 9
Câu 38: Cho hàm số f(x) =
- A. Vì
nên f(x) liên tục tại x = 0 - B. Hàm số f(x) xác định với mọi
- C.
- D. Hàm số f(x) liên tục trên R
Câu 39: Tính đọa hàm của hàm số y =
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 40: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
- A. Hàm số y =
liên tục tại mọi điểm thuộc R - B. Hàm số y =
liên tục tại mọi điểm x thuộc R - C. Hàm số y =
liên tục tại mọi điểm x $\neq $ -1 - D. Hàm số y =
liên tục tại mọi điểm $x \neq 2$
Câu 41: Cho tứ diện đều ABCD. Gọi
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 42: Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân
- A. -1023
- B. 1025
- C. -1025
- D. 1023
Câu 43: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x) =
- A. y = 5x -
; y = 5x + 5 - B. y = 5x +
- C. y = 5x + 5
- D. y = 5x -
Câu 44: Trong các số dãy số
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 45: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
- A.Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song
- B.Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song
- C.Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song
- D.Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song
Câu 46: Cho dãy số
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 47: Tìm m để phương trình f'(x) = 0 có nghiệm. Biết rằng f(x) = mcosx + 2sinx - 3x + 1
- A. m > 0
- B. |m|
- C. m < 0
- D.
Câu 48: Tính giới hạn
- A.
- B. 2
- C.
- D. -2
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC, SB = SD. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
- A. AC ⊥ SA
- B. BD ⊥ SA
- C. AC ⊥ BD
- D. AC ⊥ SD
Câu 50: Cho cấp số nhân
- A.
- B.
- C.
- D.
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 2 bài 2: Quy tắc tính đạo hàm
- Giải câu 7 bài ôn tập chương 4: Giới hạn
- Giải câu 6 bài 4: Phép thử và biến cố
- Giải câu 13 bài ôn tập chương 3: Dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân
- Giải câu 2 bài 4: Vi phân
- Giải bài 2: Quy tắc tính đạo hàm
- Giải bài 4 Ôn tập cuối năm
- Giải câu 7 bài ôn tập chương 3: Dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân
- Giải bài 20 Ôn tập cuối năm
- Giải bài Ôn tập chương 3: Dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân
- Giải câu 5 bài 3: Nhị thức Niu tơn
- Toán 11: Đề kiểm tra học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 6)