Toán 11: Đề kiểm tra học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 3)
Bài có đáp án. Đề kiểm tra Toán 11 học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Đạo hàm của hàm số y =
- A. 0
- B. 1
- C.
- D.
Câu 2: Hàm số y = f(x) có đồ thị như hình dưới đây, gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu?
- A. 0
- B. 1
- C. 3
- D. 2
Câu 3: Đạo hàm của hàm số y =
- A. 0
- B. 10
- C. 12
- D. 6
Câu 4: Cho y = sinx + cosx. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A.
= cosx - sinx - B.
= -cosx - sinx - C.
= cosx + sinx - D.
= -cosx + sinx
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có
- A. d =
- B. d =
- C. d =
- D. d =
Câu 7: Đạo hàm của hàm số y = x
- A. 0
- B. -1
- C. 1
- D. 2
Câu 8: Cho hình lăng trụ đều
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 9: Biết
- A. m = 1
- B. m = -2
- C. m = 3
- D. m = 4
Câu 10: Đạo hàm của hàm số y = x^{2} - x + 1 bằng:
- A. x - 1
- B. 2x + 1
- C. 2x - 1
- D. x + 1
Câu 11: Cho hàm số y =tanx. Hệ thức nào sau đây đúng?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 12: Tính
- A. -1
- B. 0
- C.
- D.
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có SA
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 14: Cho L =
- A.
- B.
- C. L = -2
- D.
Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có
- A.
- B.
- C.
- D. a
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a
- A. d =
- B. d =
- C. d =
- D. d =
Câu 18: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số f(x) =
- A. m = 0
- B. m = 1
- C. m = 2
- D. m = 3
Câu 19: Đạo hàm của hàm số y =
- A. a = 4
- B. a = 12
- C. a = 3
- D. a = 6
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 21: Cho y = tanx (
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C với AB = a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính góc giữa đường thẳng SC và (ABC).
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 23: Cho hình lập phương
- A.
- B.
- C. 0
- D.
Câu 24: Giá trị của tham số m sao cho hàm số f(x) =
- A. 3
- B.
- C.
- D.
Câu 25: Cho y = u.v. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 26: Vi phân của hàm số f(x) = cosx tại điểm x =
- A. -0,05
- B. -0,005
- C. 0,005
- D. 0,01
Câu 27: Cho hàm số f(x) =
- A. 2
- B. 3
- C. 1
- D. 0
Câu 28: Biết lim
- A. 3
- B.
C. 0
- D. 4
Câu 29: Cho hình lăng trụ tam giác đều
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 30: Biết lim
- A.
- B.
- C.
- D. 671
Câu 31: Giá trị của lim
- A. 4
- B. 0
- C. 2
- D. 5
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình thang vuông tại A và B, AD = 2a, AB = BC = a,
. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 33: Tính đạo hàm của hàm số y =
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 34: Cho hàm số f(x) =
- A.
- B.
- C.
thuộc tập rỗng - D.
Câu 35: Một chất điểm chuyển động theo quy luật S =
- A. 11 m/s
- B. 25 m/s
- C. 24 m/s
- D. 100 m/s
Câu 36: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (C) và điểm M(
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 37: CHo tứ diện ABCD, gọi I, J lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và ABD. Khẳng định nào sau đây là sai?
- A.
- B.
- C. IJ // CD
- D. IC và JD đồng quy tại một điểm
Câu 38: Mệnh đề nào sau đây là sai?
- A. lim
= 0 - B. lim
= 1 - C. lim
- D. lim(2n+1) = +
Câu 39: ho hình chóp S.ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA = SB = SC. Gọi I là trung điểm của AB. Khi đó góc giữa hai đường thẳng SI và BC bằng
- A.
- B.
- C.
D.
Câu 40: Tính giới han lim
- A. 3
B. 0
- C. -3
- D.
Câu 41: Tính lim
- A.
- B.
- C.
- D. 1
Câu 42: Biết
- A. 5
- B. -1
- C. -5
- D. 1
Câu 43: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với O là tâm của đa giác đáy. Biết cạnh bên bằng 2a và SO = a
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 44: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
- A. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với các mặt đáy
- B. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật được gọi là hình hộp chữ nhật
- C. Hình hộp có các cạnh bằng nhau gọi là hình lập phương
- D. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều được gọi là hình lăng trụ đều
Câu 45: Cho hàm số f(x) =
- A. m = 4
- B. m = -4
- C. m = 1
- D. m = 2
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCcó đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC.
- A. a
- B. a
- C.
- D.
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-5; 5] để
L =
- A. 3
- B. 6
- C. 5
- D. 10
Câu 48: Cho hàm số y =
- A. (0; 2)
- B. (-1; 5)
- C. (-3; 2)
- D. (4; 7)
Câu 49: Xét phương trình sau trên tập số thực
- A. Phương trình (1) chỉ có nghiệm khi a > 0
- B. Phương trình (1) chỉ có nghiệm khi a < 0
- C. Phương trình (1) vô nghiệm khi a ≥ 0
- D. Phương trình (1) có nghiệm ∀a ∈ R
Câu 50: Tính giới hạn
- A.
- B.
- C. 2
- D. 0
Xem thêm bài viết khác
- Giải câu 7 bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản
- Giải bài 2: Quy tắc tính đạo hàm
- Toán 11: Đề kiểm tra học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 4)
- Giải bài 14 Ôn tập cuối năm
- Giải bài 11 Ôn tập cuối năm
- Giải câu 4 bài ôn tập chương 4: Giới hạn
- Giải câu 1 bài Ôn tập chương 5: Đạo hàm
- Giải câu 17 bài Ôn tập cuối năm
- Toán 11: Đề kiểm tra học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 1)
- Giải câu 6 bài 4: Phép thử và biến cố
- Giải câu 1 bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản
- Giải bài 7 Ôn tập cuối năm