Toán 11: Đề kiểm tra học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 4)
Bài có đáp án. Đề kiểm tra Toán 11 học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 4). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Cho hàm số y =
- A. Hàm số liên tục tại x = 1
- B. Hàm số liên tục tại x = -3
- C. Hàm số liên tục tại x = -1
- D. Hàm số liên tục tại x = 3
Câu 2: Cho các hàm số y = f(x) và y = g(x) xác định trên khoảng (a; b) thỏa mãn
(I):
(II):
(III):
Hãy tìm phát biểu đúng sau đây.
- A. Có đúng 2 mệnh đề đúng
- B. Chỉ có 1 mệnh đề đúng
- C. Không có mệnh đề nào đúng
- D. Cả 3 mệnh đề đều đúng
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB = 3a, BC = 4a, mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết SB = 2a
- A.
- B. 6a
- C.
- D. a
Câu 4: Kết quả của giới hạn
- A.
- B. 0
- C. 3
- D.
Câu 5: Cho hàm số f(x) thỏa mãn
- A.
- B.
- C.
- D. không tồn tại
Câu 6: Tính giới hạn
- A. 1
- B. 2
- C. 0
- D. 5
Câu 7: Tính lim
- A.
- B. 0
- C. 3
- D.
Câu 8: Trong không gian cho đường thẳng ∆ và điểm O. Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với ∆?
- A. 1
- B. 3
- C. Vô số
- D. 2
Câu 9: Cho hàm số f(x) =
- A. 1
- B. 5
- C. 4
- D. 3
Câu 10: Cho hàm số y = sin2x. Chọn hệ thức đúng:
- A. 4y -
= 0 - B.
- C. 4y +
= 0 - D. y =
.tan2x
Câu 11: Cho hình hộp ABCD.EFGH. Tính tổng ba vecto
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 12: Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
- A. y = 5x + 5
- B. y = 5x
- C. y = 5x - 5
- D. y = x
Câu 13: Cho lăng trụ đứng
- A. (
) - B. (
) - C. (ABC)
- D. (
)
Câu 14: Đạo hàm của hàm số y =
- A. -1
- B. 2
- C. 0
- D. -2
Câu 15: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình: S(t) =
- A. 0 m/
- B. 6 m/
- C. 24 m/
- D. 12 m/
Câu 16: Cho hàm số f(x) =
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 17: Cho hàm số y = f(x) =
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 18: Cho hàm số f(x) =
- A. Hàm số liên tục tại x = 1
- B. Hàm số không liên tục tại các điểm x = ±1
- C. Hàm số liên tục tại mọi x thuộc R
- D. Hàm số liên tục tại x = -1
Câu 19: Biết rằng phương trình
- A.
(0; 1) - B.
(-1; 0) - C.
(1; 2) - D.
(-2; -1)
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và các cạnh bên bằng nhau. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của đáy. Tìm mặt phẳng vuông góc với SO?
- A. (SAC)
- B. (SBC)
- C. (ABCD)
- D. (SAB)
Câu 21: Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Hãy chỉ ra mệnh đề sai?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 22: Cho hàm số f(x) =
- A. 8
- B. 6
- C. 3
- D. 2
Câu 23: Cho hai hàm số f(x) =
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 24: Vi phân của hàm số y = cos2x + cotx là:
- A. dy =
dx - B. dy =
dx - C. dy =
dx - D. dy =
dx
Câu 25: Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, hai mặt bên (SAB) và (SAD) vuông góc với mặt đáy. AH, AK lần lượt là đường cao của tam giác SAB, tam giác SAD. Mệnh đề nào sau đây là sai?
- A. HK ⊥ SC
- B. SA ⊥ AC
- C. BC ⊥ AH
- D. AK ⊥ BD
Câu 26: Trên đồ thị (C) của hàm số y =
- A. 0
- B. 2
- C. 1
- D. 4
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ACBD là hình vuông cạnh bằng a, hai tam giác SAB và SAD vuông cân tại A. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB. Gọi (α) là mặt phẳng đi qua G và song song với SB và AD. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (α) và hình chóp S.ABCD có diện tích bằng:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 28: Cho
- A. 13
- B. 9
- C. 4
- D. 1
Câu 29: Cho tứ diện ABCD có (ACD) ⊥ (BCD), AC = AD = BC = BD = a và CD = 2x. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Với giá trị nào của x thì (ABC) ⊥ (ABD)?
- A. x = a
- B. x =
- C. x = a
- D. x =
Câu 30: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên tập số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng.
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 31: Trong không gian cho 3 đường thẳng đôi một phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. Nếu a, b cùng nằm trong một mặt phẳng và cùng vuông góc với c thì a // b.
- B. Nếu góc giữa a với c bằng góc giữa b với c thì a // b
- C. Nếu a // b và c
a thì c b - D. Nếu a, b cùng nằm trong mặt phẳng (
)và c // ( ) thì góc giữa a với c và góc giữa b với c bằng nhau.
Câu 32: Cho dãy số (
- A. lim
= 5 - B. lim
= 6 - C. Dãy số (
) không có giới hạn - D. lim
= 4
Câu 33: Cho hàm số y =
- A. minS = 1 +
- B. minS = 1
- C. minS = 2
- D. minS = 2 +
Câu 34: Cho hàm số f(x) =
- A. S = 2
- B. S = 4
- C. S = 6
- D. S = 8
Câu 35: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 36: Cho hàm số y = f(x) =
- A. 1
- B. 3
- C. 2
- D. vô số
Câu 37: Cho hàm số y = f(x) =
- A. 120
- B. -120
- C. 24
- D. -24
Câu 38: Cho hàm số y =
- A. (-1;
) - B. (
; 3) - C. (-3; 2)
- D. (-5; 3)
Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng
- A. d(A,
= AB - B. Các mặt bên của hình lăng trụ
là các hình chữ nhật - C. d((ABC), (
)) = $B{B}'$ - D.
Câu 40: Cho hàm số y =
- A. -1
- B. -2
- C. 1
- D. 2
Câu 41: Hàm số y = (1+sinx)(1+cosx) có đạo hàm là:
- A.
= cosx - sinx + 1 - B.
= cosx + sinx + 1 - C.
= cosx + sinx + cos2x - D.
= cosx - sinx + cos2x
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có SA
- A. BC
SH - B. AC
SH - C. AH
SC - D. BC
SC
Câu 43: Tính lim
- A. 1
- B. -1
- C.
D.
Câu 44: Cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (α) và đường thẳng ∆ khác d. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
- A. Đường thẳng ∆ // d thì ∆ ⊥ (α)
- B. Đường thẳng ∆ // d thì ∆ // (α)
- C. Đường thẳng ∆ // (α) thì ∆ ⊥ d
- D. Đường thẳng ∆ ⊥ (α) thì ∆ // d
Câu 45: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 46: Qua điểm O cho trước có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng
- A. 3
- B. 2
- C. 1
- D. Vô số
Câu 47: Tính lim
- A.
- B.
- C. 0
- D.
Câu 48: Cho hàm số y = f(x) =
- A. (
; 1) - B. (0; 1)
- C. (-1;
) - D. (1;
)
Câu 49: Cho phương trình 882x^{5} - 441x^{4} - 116x^{3} + 58x^{2} + 2x - 1 = 0$. Mệnh đề nào sau đây sai?
- A. Phương trình có nghiệm trong khoảng (0; 1)
- B. Phương trình có nghiệm trong khoảng (-1; 0)
- C. Phương trình có 5 nghiệm phân biệt
- D. Phương trình có đúng 4 nghiệm
Câu 50: Biết lim(
- A. 4
- B. 8
- C. 2
- D. 6
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài 2 Ôn tập cuối năm
- Giải câu 2 bài 1: Quy tắc đếm
- Giải bài 20 Ôn tập cuối năm
- Giải câu 17 bài ôn tập chương 3: Dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân
- Giải câu 6 bài 1: Giới hạn của dãy số
- Giải câu 9 bài ôn tập chương 3: Dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân
- Giải bài 8 Ôn tập cuối năm
- Giải câu 11 bài ôn tập chương 4: Giới hạn
- Giải câu 3 bài ôn tập chương 3: Dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân
- Giải câu 1 bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản
- Phần bài tập Ôn tập cuối năm
- Giải câu 4 bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản