Toán 12: Đề kiểm tra học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 8)
Bài có đáp án. Đề kiểm tra Toán 12 học kì 2 dạng trắc nghiệm (Đề 8). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = (x+1)lnx và F(1) =
- A. F(x) =
- B. F(x) =
- C. F(x) = lnx -
- x + $\frac{9}{2}$ - D. F(x) = lnx +
+ x - $\frac{3}{4}$
Câu 2: Số phức z = 5-i có điểm biểu diễn là điểm có tọa độ nào sau đây?
- A. (5;-1)
- B. (5;1)
- C. (-1;5)
- D. (1;5)
Câu 3: Số phức z = 2018-2019i có phần ảo là:
- A. -2019
- B. 2019
- C. -2019i
- D. 2019i
Câu 4: Trong không gian tọa đọ Oxyz, cho hai vecto
- A.
- B.
= (x.x';y.y';z.z') - C.
= (x+x';y+y';z+z') - D.
= (x-x';y-y';z-z')
Câu 5: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;0;-3) và mặt cầu (S):
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 6: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình
- A. R =
- B. R = 6
- C. R =
- D. R = 36
Câu 7: Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng nào sau đây đi qua điểm M(3;-1;0)?
- A. x-2y-z+5=0
- B. x-2y-z-5=0
- C. 2x-y-z-5=0
- D. 2x-y-z+5=0
Câu 8: Nếu
- A. 15
- B. 5
- C. -5
- D. 2
Câu 9: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm M(1;-2;0), N(2;-2;1), P(m-1;0;2). Tìm m để tam giác MNP vuông tại M.
- A. m=-1
- B. m=1
- C. m=0
- D. m=2
Câu 10: Nếu z=-i là một nghiệm của phương trình
- A. 0
- B. 5
- C. 2
- D. 1
Câu 11: Diện tích S của miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
- A. S =
- B. S =
- C. S =
- D. S =
Câu 12: Trong không gian tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (
- A. 5
- B. -3
- C. -5
- D. 3
Câu 13: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình
- A. I(-2;4;4)
- B. I(1;-2;-2)
- C. I(-1;2;2)
- D. I(2;-4;-4)
Câu 14: Cho
- A. -21
- B. -4
- C. 4
- D. 21
Câu 15: Biết
- A. 1
- B. 3
- C. 0
- D. -1
Câu 16: Cho hàm số f(x) liên tục trên R và
- A. 10
- B. 12
- C. 3
- D. 4
Câu 17: Tính tổng S = 1 + (1+i) +
- A. S = 32-33i
- B. S = 33-32i
- C. S = 32+33i
- D. S = 33+32i
Câu 18: Phương trình
- A. S = 10
- B. S = -10
- C. S = -4
- D. S = 4
Câu 19: Trong không gian tọa độ Oxyz, khoảng cách d từ điểm A(-2;1;3) đến mặt phẳng (P): x-y+3z-2=0 là:
- A. d =
- B. d =
- C. d =
- D. d =
Câu 20: Cho số phức z = 4-3i. Tính mô đun của số phức
- A. |
| = 5 - B. |
| = 1 - C. |
| = 25 - D. |
| = 4
Câu 21: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(2;1;0), B(-1;0;0), C(0;0-2). Độ dài đường cao kẻ từ A của tam giác ABC bằng:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 22: Hàm số F(x) =
- A. f(x) = 6x -
- B. f(x) =
- $\frac{1}{2\sqrt{x}}$ - C. f(x) = 6x +
- D. f(x) =
+ $\frac{1}{2\sqrt{x}}$
Câu 23: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):
- A. V = 9
- B. V = 12
- C. V = 25
- D. V = 16
Câu 24: Khẳng định nào sau đây sai?
- A.
+ C - B.
= -cosx + C - C.
= x + C - D.
= ln|x| + C
Câu 25: Cho hai số phức
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 26: Tính mô đun của số phức z thỏa mãn: (3+2i)(1-i)z+3+i=32-10i.
- A. |z| =
- B. |z| =
- C. |z| =
- D. |z| =
Câu 27: Cho phương trình bậc hai trên tập số phức:
- A. Nếu
thì phương trình có nghiệm kép - B. Nếu
thì phương trình vô nghiệm - C. Nếu
thì phương trình có hai nghiệm - D. Nếu phương trình có hai nghiệm
thì $z_{1}+z_{2}=\frac{-b}{a}$
Câu 28: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi parabol (P): y =
- A. S =
- B. S =
- C. S =
- D. S =
Câu 29: Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và
- A.
= F(b)-F(a) - B.
= F(b)+F(a) - C.
= F(b).F(a) - D.
= F(a)-F(b)
Câu 30: Miền hình phẳng D giới hạn bởi các đường: y =
- A. V =
- B. V =
- C. V =
- D. V =
Câu 31: Khi tìm nguyên hàm
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 32: Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt cầu S(I;R) và mặt phẳng (P) không có điểm chung. Kí hiệu d(I;(P)) là khoảng cách từ tâm I của mặt cầu đến mặt phẳng (P). Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. d(I;(P)) < R
- B. d(I;(P)) > R
- C. d(I;(P)) = R
- D. d(I;(P)) = 0
Câu 33: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1+2i)
- A. 25
- B. 3
- C. 5
- D. 18
Câu 34: Trong các số phức có điểm biểu diễn thuộc đường thẳng d trên hình vẽ, gọi z là số phức có mô đun nhỏ nhất. Khi đó:
- A. |z| = 2
- B. |z| = 1
- C. |z| =
- D. |z| = 2
Câu 35: Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 36-4t (m/s). Tính quãng đường vật di chuyển từ thời điểm t = 3(s) đến khi dừng hẳn?
- A. 54m
- B. 90m
- C. 72m
- D. 40m
Câu 36: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3x-
- A. V =
- B. V =
- C. V =
- D. V =
Câu 37: Tính tích phân I =
- A. I =
- B. I =
- C. I =
- D. I =
Câu 38: Biết A, B là hai điểm biểu diễn cho hai nghiệm phức của phương trình
- A. I(0;
) - B. I(2;0)
- C. I(-2;0)
- D. I(0;-
)
Câu 39: Chọn khẳng định đúng:
- A.
+ C - B.
+ C - C.
+ C - D.
+ C
Câu 40: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình x-2y+2z-10=0. Một vecto pháp tuyến của (P) là:
- A.
= (-2;2;-10) - B.
= (1;-2;2) - C.
= (1;2;2) - D.
= (2;-2;1)
Câu 41: Trong không gian tọa độ Oxyz, đường thẳng d có phương trình
- A.
= (1;-3;2) - B.
= (2;-1;3) - C.
= (2;1;3) - D.
= (1;3;2)
Câu 42: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn |z-1+2i| = |
- A. Đường tròn
- B. Đường thẳng x+5y-4=0
- C. Đường tròn
- D. Đường thẳng x+y-4=0
Câu 43: Trong không gian tọa độ Oxyz, góc giữa hai đường thẳng
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 44: Trong không gian tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M(3;-1;0) và có vecto chỉ phương là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 45: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x-y+2z=0. Mặt cầu có tâm I(2;-1;3) và tiếp xúc với (P) tại điểm H(a;b;c). Tính a.b.c?
- A. 2
- B. 4
- C. 1
- D. 0
Câu 46: Khẳng định nào sau đây đúng?
- A.
+ C - B.
+ C - C.
+ C - D.
+ C
Câu 47: Số phức nào sau đây là số thuần ảo?
- A. -5
- B. -5-5i
- C. 5+5i
- D. -5i
Câu 48: Trong không gian tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm A(2;1;-1) và vuông góc với mặt phẳng (P): x-2y+z-2019=0 là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M, N, P lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức
- A.
= 3+5i - B.
= 7-i - C.
= 5-5i - D.
= -1-i
Câu 50: Trong không gian tọa độ Oxyz cho hai điểm A(2;-1;3) và B(0;1;-1). Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là:
- A. I(-2;2;-4)
- B. I(1;0;1)
- C. I(-1;1;-2)
- D. I(2;0;2)
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài 5: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
- Giải bài 3: Phép chia số phức
- Dạng 2: Tìm GTLN, GTNN của hàm số bằng cách đặt ẩn phụ
- Giải câu 2 bài 5: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
- Giải câu 2 bài 3: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
- Giải bài 3: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
- Dạng 2: Tìm thể tích khối tròn xoay được giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=f(x), y=g(x), y=h(x).
- Giải câu 3 bài 2: Cực trị của hàm số
- Các phép tính về số phức và các bài toán định tính
- Giải câu 2 bài: Số phức
- Giải câu 3 bài 3: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
- Giải câu 1 bài: Lũy thừa