Trắc nghiệm đại số 10 bài 1: Đại cương về phương trình (P1)
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm đại số 10 bài 1: Đại cương về phương trình (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu nhé!
Câu 1: Đề kiện xác định của phương trình
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 2: Cho các phương trình
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
- A. (2) là hệ quả của (3)
- B. (3) là hệ quả của (1)
- C. (3) tương đương với (1) hoặc (2)
- D. Cả ba A,B,C đều sai
Câu 3: Cho phương trình
Tập xác định của phương trình là
- A.
- B.
- C.
\ {3} - D.
\ {3}
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là sai?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 5: Hai phương trình được gọi là tương đương khi:
- A. Có cùng tập hợp nghiệm
- B. Cả A, B, C đều đúng
- C. Có cùng dạng phương trình
- D. Có cùng tập xác định
Câu 6: Phương trình
- A. { 1; -1}
- B. { -1}
- C. {1}
- D. Ø
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A.
- B.
- C.
- D.
}
Câu 8: Điều kiện xác định của phương trình
- A.
$ x^{2}-1 >0$ - B.
- C.
- D.
$ x^{2}-1\geq 0$
Câu 9: Phương trình
có tập nghiệm là:
- A.
- B.
- C. Ø
- D. Cả ba kết luận đều sai
Câu 10: Phương trình:
- A. Có nghiệm
= 2 - B. Có nghiệm
= 4 - C. Có nghiệm
= -2 - D. Cả ba kết luận đều sai
Câu 11: Phương trình :
Có nghiệm là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 12: Cho các phương trình
Chọn khẳng định sai?
- A. Phương trình (1) là phương trình hệ quả của phương trình (2)
- B. Phương trình (2) là phương trình hệ quả của phương trình (1)
- C. Phương trình (1) và phương trình (2) là hai phương trình tương đương
- D. Phương trình (2) vô nghiệm
Câu 13: Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 14: Phương trình
Có tất cả bao nhiêu nghiệm?
- A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 15: Khi giải phương trình |
Bước 1: Bình phương 2 vế của phương trình (1) ta được:
Bước 2: Khai triển và rút gọn (2) ta được:
Bước 3: (2) ⇔
Bước 4: Vậy phương trình có nghiệm là
Cách giải trên sai từ bước nào?
- A. Bước 1
- B. Bước 2
- C. Bước 3
- D. Bước 4
Câu 16: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương
A.
B.
- C.
D.
Câu 17: Nghiệm của phương trình
2x- x^{2}-\sqrt{6x^{2} - 12x+ 7}=0$ là?
- A. -7
- B. 1
- C. vô nghiệm
- D. 1 hoặc -7
Câu 18: Cho phương trình:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. Phương trình (*) là phương trình hệ quả của phương trình
- B. Phương trình (*) tương đương với phương trình
- C. Phương trình (*) có tập nghiệm là { 0; 1}
- D. Phương trình (*) có tập nghiệm là { -1; 0}
Câu 19: Cho hai phương trình:
|
Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. Phương trình (*) là phương trình hệ quả của phương trình (**)
- B. Phương trình (**) là phương trình hệ quả của phương trình (*)
- C. Phương trình (*) tương đương với phương trình (**)
- D. Cả ba kết luận đều sai
Câu 20: Cho hai phương trình
Khẳng định nào sau đây là sai?
- A. Phương trình (*) là phương trình hệ quả của phương trình (**)
B. Phương trình (**) là phương trình hệ quả của phương trình (*)
C. Phương trình (*) tương đương với phương trình (**)
- D. Cả ba kết luận đều sai
Trắc nghiệm đại số bài 1:đại cương về phương trình ( P4) Trắc nghiệm đại số 10 bài 1: đại cương về phương trình ( P3) Trắc nghiệm đại số 10 bài 1: Đại cương về phương trình (P2)
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm đại số 10: Ôn tập chương III
- Trắc nghiệm đại số 10 chương 1: Mệnh đề, tập hợp (P1)
- Trắc nghiệm đại số 10 chương 6: Góc lượng giác và công thức lượng giác (P1)
- Trắc nghiệm đại số 10 chương 1: Mệnh đề, tập hợp (P2)
- Trắc nghiệm đại số 10 bài 2: Giá trị lượng giác của một cung
- Trắc nghiệm đại số 10 bài 1: Bất đẳng thức (P1)
- Trắc nghiệm đại số 10 bài 1: Hàm số (P2)
- Trắc nghiệm đại số 10 chương 6: Góc lượng giác và công thức lượng giác (P2)
- Trắc nghiệm Toán 10 học kì I (P1)
- Trắc nghiệm đại số 10 : Ôn tập chương 1
- Trắc nghiệm đại số 10 chương 5: Thống kê (P2)
- Trắc nghiệm đại số bài 1:đại cương về phương trình ( P4)