Trắc nghiệm hình học 10 bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ (P1)
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hình học 10 bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu nhé!
Câu 1: Cho các vecto
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 2: Cho tam giác
- A.
là trọng tâm của tam giác - B.
là trực tâm của tam giác - C.
là tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác - D.
là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác
Câu 3: Cho các vecto
- A. -12
- B. 12
- C.
- D.
Câu 4: Cho đoạn thẳng
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 5: Cho các vecto
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 6: Cho tam giác
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 7: Cho các vecto
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 8: Cho đoạn thẳng
- A. đường thẳng qua
không vuông góc với $AB$ - B. đường thẳng qua
vuông góc với $AB$ - C. đường thẳng qua
vuông góc với $AB$ - D. đường trung trực của
Câu 9: Cho các vecto
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 10: Cho đoạn thẳng
- A. Đường tròn đường kính
- B. Đường tròn bán kính
có tâm là trung điểm của $AB$ - C. Đường tròn bán kính 2
, có tâm là trung điểm của $AB$ - D. Đường tròn bán kính 3
, có tâm là trung điểm của $AB$
Câu 11: Cho các vecto
- A.
cùng phương khi và chỉ khi $\vec{ a}.\vec{ b}$= |$\vec{ a}$|.|$\vec{b }$| - B.
cùng phương khi và chỉ khi $\vec{ a}.\vec{ b}$=- |$\vec{ a}$|.|$\vec{b }$| - C.
cùng phương khi và chỉ khi $\vec{ a}.\vec{ b} \neq$ |$\vec{ a}$|.|$\vec{b }$| - D.
cùng phương khi và chỉ khi |$\vec{ a}.\vec{ b}$|= |$\vec{ a}$|.|$\vec{b }$|
Câu 12: Cho đoạn thẳng
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 13: Cho các vecto
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ
- A.
= 0 - B.
= 1 - C.
= -3 - D.
= 3
Câu 15: Cho các vecto
- A.
- B.
= |$\vec{a}$|.|$\vec{b}$| - C.
= -|$\vec{a}$|.|$\vec{b}$| - D.
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ
- A. (1; 1)
- B. (1; -1)
- C. (-1; 1)
- D. (-1; -1)
Câu 17; Cho đoạn thẳng
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 18: Cho hai điểm
- A. (0; 4)
- B. (-4; 0)
- C. (4; 0)
- D. (0; -4)
Câu 19: Cho điểm
- A.
- B. 0
- C.
- D.
Câu 20: Cho hai
- A. Góc giữa hai vecto là góc bẹt
- B. Góc giữa hai vecto là góc nhọn
- C. Góc giữa hai vecto là góc vuông
- D. Góc giữa hai vecto là góc tù
Câu 21: Cho tam giác
Biểu thức
- A.
- B. 0
- C.
- D.
Câu 22: Cho các vecto
- A. Nếu
thì hai vecto vuông góc với nhau - B. Nếu
thì hai vecto cùng hướng - C. Nếu
thì hai vecto ngược hướng - D. Nếu
thì hai vecto có độ dài bằng nhau
Câu 23: Cho tam giác
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 24: Cho các vecto
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 25: Cho hình vuông
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 26: Cho các vecto
- A.
- B.
- C.
= |$\vec{a}$|.|$\vec{b}$| - D.
Câu 27: Cho tam giác
- A.
- B.
- C.
- D. 0
Câu 28: Cho các vecto
- A. 5
- B. 4
- C. 2
- D. 2,5
Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ
- A. 1
- B. -1
- C. -56
- D. 56
Câu 30: Hai điểm
- A. 9
- B. 1
- C. 3
- D. 81
Trắc nghiệm hình học 10 bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ (P2)
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm hình học 10 bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ (P1)
- Trắc nghiệm hình học 10 bài 1: Giá trị lượng giác của một góc bất kì (P2)
- Trắc nghiệm hình học 10: Bài 1: Phương trình đường thẳng (P1)
- Trắc nghiệm hình học 10 chương 2: Tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng (P1)
- Trắc nghiệm hình học 10 bài 2: Tổng và hiệu của hai vectơ
- Trắc nghiệm hình học 10 bài 3: Phương trình đường elip (P1)
- Trắc nghiệm hình học 10 bài 3: Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- Trắc nghiệm hình học 10 Bài: Ôn tập cuối năm
- Trắc nghiệm hình học 10 bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ (P2)
- Trắc nghiệm hình học 10 bài 2: Phương trình đường tròn (P2)
- Trắc nghiệm hình học 10 bài 3: Tích của vec tơ với một số (P1)
- Trắc nghiệm hình học 10 bài 1: Giá trị lượng giác của một góc bất kì