Trắc nghiệm toán 8 đại số chương 3: Phương trình bậc nhất một ẩn (P1)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 8 chương 3: Phương trình bậc nhất một ẩn (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Chọn khẳng định đúng.
- A. Phương trình 8x (3x − 5) = 6 (3x − 5)có hai nghiệm trái dấu
- B. Phương trình 8x (3x − 5) = 6 (3x − 5)có hai nghiệm cùng dương
- C. Phương trình 8x (3x − 5) = 6 (3x − 5)có hai nghiệm cùng âm
- D. Phương trình 8x (3x − 5) = 6 (3x − 5)có một nghiệm duy nhất
Câu 2: Khiêm đi từ nhà đến trường Khiêm thấy cứ 10 phút lại gặp một xe buýt đi theo hướng ngược lại. Biết rằng cứ 15 phút lại có 1 xe buýt đi từ nhà Khiêm đến trường là cũng 15 phút lại có 1 xe buýt đi theo chiều ngược lại. Các xe chuyển động với cùng vận tốc. Hỏi cứ sau bao nhiêu phút thì có 1 xe cùng chiều vượt qua Khiêm.
- A. 10
- B. 20
- C. 30
- D. 40
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình 3x - 6 = 0 là ?
- A. S = { 1 }
- B. S = { 2 }
- C. S = { - 2 }
- D. S = { 1 }
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình - 4x + 7 = - 1 là?
- A. S = {2}.
- B. S = {- 2}.
- C. S = {
}. - D. S = {3}.
Câu 5: Gọi
- A.
> 0 - B.
< −2 - C.
> −2 - D.
> −3
Câu 6: Tập nghiệm của phương tình
- A. S = {0; 1}
- B. S = {-1}
- C. S = {0; -1}
- D. S = {0}
Câu 7: Một xe đạp khởi hành từ điểm A, chạy với vận tốc 15 km/h. Sau đó 6 giờ, một xe hơi đuổi theo với vận tốc 60 km/h. Hỏi xe hơi chạy trong bao lâu thì đuổi kịp xe đạp?
- A. 1h
- B. 2h
- C. 3h
- D. 4h
Câu 8: Giá trị của m để phương trình ( x + 2 )( x - m ) = 4 có nghiệm x = 2 là?
- A. m = 1.
- B. m = ± 1.
- C. m = 0.
- D. m = 2.
Câu 9: Tính các nghiệm của phương trình:
- A. -2
- B. 2
- C. 4
- D. 3
Câu 10: Giá trị của m để phương trình
- A. m = 0.
- B. m = 1.
- C. m = - 1.
- D. m = 2.
Câu 11: Cho hai biểu thức: A =
- A. x = 0
- B. x = 1
- C. x = −1
- D. Cả A và B.
Câu 12: Hãy chọn câu đúng. Điều kiện xác định của phương trình
- A. x ≠ −1; x ≠ −2
- B. x ≠ ±1
- C. x ≠ 2 và x ≠ ±1.
- D. x ≠ −2; x ≠ 1
Câu 13: Phương trình
- A.
- B. x = 2
- C. x = 3
- D. x = 1
Câu 14: Số nghiệm của phương trình
- A. 3
- B. 2
- C. 0
- D. 1
Câu 15: Phương trình nào dưới đây nhận là nghiệm duy nhất?
- A. 5x + 3 = 0
- B.
- C.
- D. 7 + 3x = -2
Câu 16: Nghiệm của phương trình ( x + 2 )( x - 3 ) = 0 là?
- A. x = - 2.
- B. x = 3.
- C. x = - 2; x = 3.
- D. x = 2.
Câu 17: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình một ẩn?
- A. 2x = x + 1.
- B. x + y = 3x.
- C. 2a + b = 1.
- D. xyz = xy.
Câu 18: Mẹ hơn con 24 tuổi. Sau 2 năm nữa thì tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tuổi của con là:
- A. 5.
- B. 10.
- C. 15.
- D. 20.
Câu 19: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40km/h. Đi được 15 phút, người đó gặp một ô tô từ B đến với vận tốc 50 km/h. Ô tô đến A nghỉ 15 phút rồi trở về và gặp người đi xe máy cách B là 20 km/h. Quãng đường AB dài là:
- A. 120km
- B. 150km
- C. 160km
- D. 180km
Câu 20: Nghiệm của phương trình 2x - 1 = 3 là ?
- A. x = - 2.
- B. x = 2.
- C. x = 1.
- D. x = - 1.
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm Hình học 8 bài 2: Hình thang
- Trắc nghiệm Đại số 8 bài 12: Chia đa thức một biến đã sắp xếp
- Trắc nghiệm Hình học 8 bài 12: Hình vuông
- Trắc nghiệm Đại số 8 bài 3: Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0
- Trắc nghiệm Đại số 8 bài 5: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
- Trắc nghiệm Hình học 8 bài 7: Hình bình hành
- Trắc nghiệm Đại số 8 bài 1: Nhân đơn thức với đa thức
- Trắc nghiệm Hình học 8: Bài 1: Hình hộp chữ nhật
- Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 2: Hình hộp chữ nhật (tiếp)
- Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 3: Thể tích của hình hộp chữ nhật
- Trắc nghiệm Đại số 8 bài 2: Nhân đa thức với đa thức
- Trắc nghiệm Đại số 8 bài 6: Phép trừ các phân thức đại số