Trắc nghiệm Toán 8 học kì I (P3)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 học kì I (P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Câu 1: Câu nào sau đây đúng?
Tồn tại tứ giác lồi có:
- A.Góc lớn nhất nhỏ hơn 90∘
- B.Ba góc tù
- C.Hai góc tù,còn hai góc kia vuông
- D.Bốn góc tù
Câu 2: Khi chia đa thứ
- A. 2
- B. -2
- C.-2x-2
- D. 2x-2
Câu 3: Biết
- A.-1
- B.0
- C.1
- D.Một đáp số khác
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 5: Tích của đa thức
- A.
- B.
- C.
- D.
Bài 6: Chọn phương án đúng trong các phương án sau
- A. Các điểm cách đường thẳng b một khoảng cho trước bằng h nằm trên một đường thẳng song song với b và cách b một khoảng bằng h.
- B. Các điểm cách đường thẳng b một khoảng cho trước bằng h nằm trên hai đường thẳng song song với b và cách b một khoảng bằng h
- C. Các điểm cách đường thẳng b một khoảng cho trước bằng h nằm trên ba đường thẳng song song với b và cách b một khoảng bằng h
- D. Cả ba đáp án đều sai.
Câu 7: Giá trị lớn nhất của đa thức R =
- A.2
- B.4
- C.1
- D.-4
Câu 8: Cho hình chữ nhật có chu vi 84cm,khoảng cách từ giao điểm các đường chéo đến cạnh nhỏ lớn hơn khoảng cách từ giao điểm đó đến cạnh lớn là 6cm.Độ dài hai cạnh kề của hình chữ nhật là:
- A.5cm,26cm
- B.15cm,27cm
- C.14cm,30cm
- D.13cm,29cm
Câu 9: Chọn kết quả đúng:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 10: Chọn câu trả lời đúng.
Cho tứ giác MNPQ. Gọi E,F,G,H lần lượt là trung điểm của MN,NP,PQ,QM. Tứ giác EFGH là hình thoi nếu có:
- A.MN=PQ
- B.MP=NQ
- C.MN//PQ
- D.MN⊥NQ
Câu 11: Biết 5x(x−2)−(2−x)=0. Giá trị của x là:
- A.2
- B.−15
- C.2;−15
- D.Một đáp số khác
Câu 12: Chọn câu sai:
- A.Tứ giác có bốn góc bằng nhau là hình chữ nhật
- B.Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật
- C.Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
- D.Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
Câu 13: Chọn câu trả lời đúng.
Kết quả phân tích đa thức
- A.
- B.
- C.
- D.(2x+1)(2x−1)
Câu 14: Trong hình thoi ABCD, đường cao xuất phát từ đỉnh A chia đôi cạnh BC.Số đo góc kề với mỗi cạnh hình thoi là:
- A.30,150
- B.40,140
- C.50,130
- D.60,120
Câu 15: Phân tích đa thức thành nhân tử
- A.(x+5)(x+1)
- B.(x-5)(x-1)
- C.(x+5)(x-1)
- D.(x-5)(x+1)
Câu 16: Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi:
- A.AC=BD
- B.AC⊥BD
- C.AC//BD
- D.AC//BD và AC=BD
Câu 17: Nếu
- A.z = -a-b hoặc z = a+b
- B.z = -a-b hoặc z = b-a
- C.z = b-a hoặc z = a-b
- D.z = -a-b hoặc z = a+b hoặc z = b-a hoặc z = a-b
Câu 18: Chọn câu trả lời đúng
Kết quả phân tích đa thứ
- A.
- B.
- C.5x(x+2)(x−2)
- D.5x(x+4)(x−4)
Câu 19: Chọn câu trả lời đúng:
- A.Tâm đối xứng của một đường thẳng là điểm bất kì của đường thẳng
- B.Trong tâm của một tam giác là tâ đối xứng của tam giác đó
- C.Trực tâm của một tam giác là tâm đối xứng của tam giác đó
- D.Cả 3 câu đều đúng
Câu 20: Câu nào sau đây đúng.
Đơn thức
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 21: Các điểm A',B',C' thẳng hàng lần lượt đối xứng với các điểm A.B.C qua tâm O.Câu nào sau đây đúng?
- A.AB=15cm,CA=13cm,BC=7cm
- B.AC=7cn,C'B'=4cm,AB=3cm
- C.A'B'=13cm,AC=9cm,BC=8cm
- D.AB=11cm,AC=5cm,B'C'=12cm
Câu 22: Chọn câu trả đúng
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 23: Giá trị của phân thức
- A.x=1
- B.x=-1
- C.x=1;x=-1
- D.Một đáp số khác
Câu 24: Chọn câu trả lời đúng:
- A.Hai điểm A và B gọi là đối xứng nhau qua điểm C nếu B là trung điểm của đọan thẳng AC
- B.Hai điểm A và B gọi là đối xứng nhau qua điểm C nếu A là trung điểm của đoạn thẳng BC
- C.Hai điểm A và B gọi là đối xứng nhua qua điểm C nếu C là trung điểm của đoạn thẳng AB
- D.Cả A,B,C đều đúng
Câu 25: Giá trị của biểu thức
- A.Chỉ phụ thuộc vào x
- B.Chỉ phụ thuộc vào y
- C.Chỉ phụ thuộc vào x,y
- D.Không phụ thuộc vào x,y
Câu 26: Chọn câu trả lời đúng.
- A.Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành
- B.Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
- C.Tứ giá có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành
- D.Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành
Câu 27: Tổng hai phân thức
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 28: Chọn câu trả lời đúng:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 29: Hãy chọn đáp án sai trong các phương án sau đây ?
- A. Trong hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
- B. Trong hình vuông có hai đường chéo không vuông góc với nhau.
- C. Trong hình vuông thì hai đường chéo đồng thời là hai trục đối xứng của hình vuông.
- D. Trong hình vuông có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau.
Câu 30: Giá trị của biểu thức
- A.6
- B.7
- C.8
- D.9
Câu 31: Cho hình thang ABCD,đáy nhỏ CD, tổng hai góc A và B bằng một nửa tổng hai góc C và D.đường chéo AC vuông góc với cạnh bên BC.Số đo hai góc kề một cạnh bên của hình thang là:
- A.50 và 130
- B.60 và 120
- C.65 và 115
- D.Một kết quả khác
Câu 32: Các điểm A' B' C'đối xứng với các điểm A,B,C qua một đường thẳng nào đó.Trong các câu sau, câu nào đúng?
- A.Nếu AB=2dm,AC=10dm,BC=80cm thì A'B'C' thẳng hàng
- B.Nếu AB=1,1cm,B'C'=5cm,CA=6cm thì A'B'C' thẳng hàng
- C.Nếu A'B'=3dm,AC=7dm,B'C'=11cm thì A'B'C' thẳng hàng
- D.Nếu AB=3,2dm,A'C'=5,1cm,B'C'=8,5cm thì A'B'C' thẳng hàng
Câu 33: Chọn câu trả lời đúng
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 34: Trong các câu sau, câu nào đúng?Có hình bình hành ABCD thỏa
- A.Tất cả các góc đều là góc nhọn
- B.Góc A nhọn còn góc B tù
- C.Góc B và C đều nhọn
- D.Góc A vuông còn góc B nhọn
Câu 35: Cho tam giac ABC có BC=4cm các trung tuyến BD,CD.M,N theo thứ tự là trung điềm của BE,CD.Thế thì độ dài của MN tính bằng cm là:
- A.1
- B.1,5
- C.2
- D.3
Câu 36: Chọn câu trả lời đúng.
Cho tam giác ABC có AB=5cm,AC=8cm,BC=6m.Các điểm D,E lần lượt là trung điểm các cạnh Ab,AC.Ta có:
- A.DE=3cm
- B.DE=4cm
- C.DE=9,5cm
- D.DE=2,5cm
Câu 37: Biết 5(2x−1)− 4(8−3x) = 84.Giá trị của x là:
- A.4
- B.4,5
- C.5
- D.5,5
Câu 38: Hình thang cân có đáy nhỏ bằng 13 đáy lớn, đường kính trung bình là 3cm,chu vi là 8cm.Cạnh bên của hình thang là:
- A.2m
- B.1cm
- C.1,5cm
- D.2,5cm
Câu 39: Giá trị nào của biểu thức
- A.6
- B.8
- C.10
- D.Một đáp số khác
Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên n giữa 1 và 100 sao cho
- A.0
- B.1
- C.2
- D.10
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 2: Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét
- Trắc nghiệm Hình học 8 bài 9: Hình chữ nhật
- Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 8: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
- Trắc nghiệm toán 8 hình học chương 3: Tam giác đồng dạng (P2)
- Trắc nghiệm Đại số 8 bài 3: Rút gọn phân thức
- Trắc nghiệm Hình học 8: Bài 1: Hình hộp chữ nhật
- Trắc nghiệm Đại số 8 bài 9: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
- Trắc nghiệm Đại số 8 bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- Trắc nghiệm toán 8 hình học chương 3: Tam giác đồng dạng (P1)
- Trắc nghiệm toán 8 đại số chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức (P2)
- Trắc nghiệm Đại số 8 bài 3: Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0
- Trắc nghiệm Toán 8 học kì II (P1)