Phiếu bài tập tuần 4 toán 5 tập một (Đề B)
Phiếu bài tập tuần 4 toán 5, đề A. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 4. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải toán. Chúc các em học tốt!
ĐỀ B
Phần I. TRẮC NGHIỆM
1. nối tóm tắt bài toán với đáp số của bài toán đó :
Tìm hai số, biết tổng và tỉ số của hai số đó
Tìm hai số, biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một người đi xe đạp trong 18 phút đi được 3 km 870 m. Hỏi với mức đi như thế trong \frac{3}{5} giờ thì nguời đó đi được bao nhiêu mét ?
A. 4300m B. 5375 m C. 5160 m D. 6450 m
3. Đúng ghi Đ; sai ghi S:
Có 8 người làm xong một công việc trong 5 ngày. Hỏi muốn làm xong công việc đó trong 4 ngày thì cần có bao nhiêu người ? (Biết rằng múc làm của mỗi người là như nhau).
Dưới đây là cách làm của ba bạn có đáp số giống nhau, nhưng cách làm khác nhau. Bạn nào có cách làm súng ?
Bạn An làm: 8 : 4 = 2 (nguời)
5 x 2 = 10 (người)
Bạn Căn làm: 5 x 8 = 40 (ngày)
40 : 4 = 10 (người)
Bạn Bình làm: 8 : 4=2 (lần)
5 x 2 = 10 (người)
Phần II. TRÌNH BÀY CÁCH LÀM
1. Có 80
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
2. Một nhóm 5 người thợ làm 8 ngày được 120 sản phẩm. hỏi nếu nhóm đó có 7 người thì phải làm trong bao nhiêu ngày để được 126 sản phẩm ? (Biết rằng mức làm của mỗi người là như nhau)
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
Xem thêm bài viết khác
- Đáp án phiếu bài tập tuần 16 toán 5 tập một (Đề A)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 4 toán 5 tập một (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 11 toán 5 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 25 toán 5 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 22 toán 5 tập hai (Đề A)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 29 đề A toán 5 tập hai
- Phiếu bài tập tuần 33 toán 5 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 19 toán 5 tập hai (Đề A)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 7 toán 5 tập một (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 34 toán 5 tập hai (Đề B)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 20 đề A toán 5 tập hai
- Phiếu bài tập tuần 26 toán 5 tập hai (Đề B)