Đáp án phiếu bài tập tuần 32 đề A toán 5 tập hai
Bài làm:
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm
1.
a. 0,2 : 5 = 0,4 (S) b. 0,2 : 5 = 0,04 (Đ)
c. 2 : 3 = 2,3 (S) d. 2 : 3 = (Đ)
2. Đáp án đúng: C. 10,23 : 4,5 = 2,27 (dư 0,015)
3. gấp $\frac{1}{1000}$ số lần:
a. 10 lần (S) b. 100 lần (Đ)
4.
a. (S)
b. (Đ)
c. (S)
d. (Đ)
5.
- 58,5 : 45 = 1,3
- 24 : 16 = 1,5
- 12 : 4,8 = 2,5
- 7,82 : 2,3 = 3,4
6.
a. 1,2 giờ = 120 phút (S)
b. 1,2 giờ = 72 phút (Đ)
c. giờ = 1 giờ 23 phút (S)
d. giờ = 1 giờ 40 phút (Đ)
e. 12 giờ 42 phút x 5 = 60 giờ 200 phút (S)
g. 12 giờ 42 phút x 5 = 63 giờ 30 phút (Đ)
Phần 2. Học sinh trình bày bài làm
7.
a. 2,25 + 3,75 : 1,5 = 2,25 + 2,5 = 4,75 | b. 10 - 4,86 : 1,8 = 10 - 2,7 = 7,3 |
8. 3 giờ 15 phút + 2,7 giờ : 3
= 3,25 giờ + 2,7 giờ : 3
= 3,25 giờ + 0,9 giờ
= 4,15 giờ
9. Bài giải:
Đổi: 3,6kg = 3600g
3600g kẹo chia được số hộp là: 3600 : 150 = 24 (hộp)
Số hộp kẹo người ta đã bán đi rồi là: 24 x = 15 (hộp)
Vậy số hộp kẹo còn lại là: 24 - 15 = 9 (hộp)
Đáp án: 9 hộp kẹo.
10. Bài giải:
Đổi: giờ = 30 phút
Thời gian người đó cả đi và nghỉ là: 1 giờ 15 phút + 30 phút + 25 phút = 2 giờ 10 phút
Người đó đến điểm B lúc: 7 giờ 45 phút + 2 giờ 10 phút = 9 giờ 55 phút
Đáp số: 9 giờ 55 phút
Xem thêm bài viết khác
- Đáp án phiếu bài tập tuần 11 toán 5 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 33 toán 5 tập hai (Đề A)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 18 toán 5 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 3 toán 5 tập một (Đề B)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 34 đề A toán 5 tập hai
- Phiếu bài tập tuần 11 toán 5 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 29 toán 5 tập hai (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 34 toán 5 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 22 toán 5 tập hai (Đề A)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 33 đề A toán 5 tập hai
- Đáp án phiếu bài tập tuần 35 đề A toán 5 tập hai
- Phiếu bài tập tuần 14 toán 5 tập một (Đề A)