-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Phiếu bài tập tuần 20 toán 5 tập một (Đề A)
Phiếu bài tập tuần 20 toán 5, đề A. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 19. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải toán. Chúc các em học tốt!
ĐỀ A
Phần I. TRẮC NGHIỆM
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
A. 3,75 : 2,5 x 4
= 3,75 : 10
= 0,375
B. 3,75 : 2,5 x 4
= 3,75 x 10
= 37,5
C. 3,75 : 2,5 x 4
= 1,5 x 4
= 6
D. 3,75 : 2,5 x 4
= 1,5 : 4
= 0,375
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 13,5 x 7,9 < 1,35 x 79 |
b) 13,5 x 7,9 = 1,35 x 79 |
c) 13,5 x 7,9 > 1,35 x 79 |
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Thực hiện phép tính đổi đơn vị đo: 3,5 = …..
a) 3,5 |
b) 10000 |
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Tổng của hai số bằng 0,6. Thương của hai số đó cũng bằng 0,6. Tìm số bé.
a) 0,0255 | b) 0,225 |
Phần II. TRÌNH BÀY CÁCH LÀM
1. Tìm :
a) : 1,8 x 4,5 = 10,8
………………………………
………………………………
………………………………
b) : 1,8 : 4,5 = 10,8
………………………………
………………………………
………………………………
2. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 19,5 x 2,5 x 4
=……………………………
=……………………………
=……………………………
b) 40,16 x 2,5 : 5
=……………………………
=……………………………
=……………………………
3. Mỗi thùng đựng sách cân nặng 23,5kg, mỗi thùng đựng vở cân nặng 26,5 kg. Một xe tải chở 20 thùng sách và 20 thùng vở. Hỏi xe đó chở bao nhiêu tấn hàng> (Giải thích bằng 2 cách)
Cách 1
Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Cách 2
Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
Xem thêm bài viết khác
- Phiếu bài tập tuần 13 toán 5 tập một (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 18 toán 5 tập một (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 30 toán 5 tập hai (Đề A)
- Phiếu bài tập tuần 32 toán 5 tập hai (Đề A)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 20 đề B toán 5 tập hai
- Đáp án phiếu bài tập tuần 26 đề A toán 5 tập hai
- Đáp án phiếu bài tập tuần 26 đề B toán 5 tập hai
- Phiếu bài tập tuần 2 toán 5 tập một (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 34 toán 5 tập hai (Đề A)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 15 toán 5 tập một (Đề B)
- Phiếu bài tập tuần 21 toán 5 tập hai (Đề A)
- Đáp án phiếu bài tập tuần 28 đề B toán 5 tập hai