Giải bài 6A: Tự do và công lí
Giải bài 6A: Tự do và công lí - Sách VNEN tiếng Việt lớp 5 trang 58. Phần dưới sẽ hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu, Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học.
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
A. Hoạt động cơ bản
1. Những hình ảnh dưới đây muốn nói điều gì?
2. Nghe thầy cô (hoặc bạn) đọc bài sau: Sự sụp đổ của chế độ A - pác - thai
3. Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với mỗi từ ngữ ở cột A
4. Cùng luyện đọc
5. Trả lời câu hỏi:
(1) Ở Nam Phi, dưới chế độ A - pác - thai, người da trắng chiếm bao nhiêu phần trăm dân số?
(2) Người da trắng đã chiếm giữ những quyền lợi gì ở đất nước này? Vì sao nói sự chiếm giữ đó là phi lí?
6. Những dòng nào dưới đây nói về việc người da đen bị đối xử bất công dưới chế độ A - pác - thai?
a. Không có đất trồng trọt.
b. Phải làm những công việc nặng nhọc, bẩn thỉu.
c. Con em họ không được đến trường học.
d. Lương chỉ bằng 1/7 hay 1/10 lương của công nhân da trắng.
e. Phải sông, chữa bệnh, đi học ở những khu riêng.
g. Không được nhận làm việc ở xí nghiệp hay ngân hàng.
h. Không được hưởng một chút tự do, dân chủ nào.
7. Thảo luận, trả lời câu hỏi:
Bài văn cho em biết những gì về vị Tổng thống đầu tiên của nước Nam Phi mới?
B. Hoạt động thực hành
1. Nhớ - viết đoạn thơ trong bài Ê-mi-li, con...
2. a. Viết vào vở những tiếng có ưa hoặc ươ trong hai khổ thơ dưới đây:
Thuyền đậu, thuyền đi hạ kín mui
Lưa thưa mưa hiển ấm chân trời
Chiếc tàu chở cá về bến cảng
Khói lẫn màu mây tưởng đảo khơi.
Em bé thuyền ai ra giỡn nước
Mưa xuân tươi tốt cả cây buồm
Biển bằng không có dòng xuôi ngược
Cơm giữa ngày mưa gạo trắng thơm.
(Huy Cận)
b. Nêu nhận xét về cách ghi dấu thanh ở các tiếng có ưa và ươ.
3. Tìm tiếng có chứa ưa hoặc ươ thích hợp với mỗi chỗ trống trong các thành ngữ, tục ngữ dưới đây:
a. Cầu được ...... thấy d. ....... thử vàng, gian nan thử sức
b. Năm nắng, ...... mưa e. Lựa lời mà nói cho ...... lòng nhau
c. ...... chảy đá mòn g. Nắng tốt dưa, ....... tốt lúa
4. Thi xếp thẻ từ vào nhóm thích hợp trong bảng
- Xếp những từ có nghĩa hữu ở các thẻ từ vào bảng phân loại, nhóm vào xếp đúng và nhanh sẽ thắng cuộc.
- Viết vào vở kết quả phân loại đúng:
Hữu có nghĩa là bạn bè | Hữu có nghĩa là có |
M. hữu nghị | M. hữu ích |
5. Đặt hai câu với từ có tiếng hữu mang nghĩa khác nhau
6. Làm bài tập trong phiếu học tập:
Nối các từ có tiếng hợp với nhóm A hoặc B:
C. Hoạt động ứng dụng
Hỏi người thân để biết mỗi thành ngữ dưới đây muốn nói điều gì?
a. Bốn biển một nhà
b. Kề vai sát cánh
c. Chung lưng đấu cật
Xem thêm bài viết khác
- Tìm từ ngữ chứa tiếng ở mỗi cột dọc trong bảng (chọn a hoặc b)
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? Hành động nào của anh Trọng khiến em khâm phục nhất?
- Giải bài 12A: Hương sắc rừng xanh
- So sánh nghĩa của các từ in đậm trong câu sau để hiểu thế nào là từ trái nghĩa
- Sưu tầm những câu chuyện kể về những tấm gương tuổi nhỏ chí lớn?
- Sưu tầm các thành ngữ, tục ngữ chứa hai từ trái nghĩa
- Tìm 8 từ có tiếng "bảo":
- Mỗi em đặt một câu với từ đồng nghĩa với từ hoà bình
- Chọn một phần trong dàn ý bài văn tả cơn mưa em đã lập được ở bài 3B, viết thành một đoạn văn.
- Lập bảng thống kê các bài tập đọc đã học trong chủ điểm Vì hạnh phúc con người theo mẫu sau:
- Xếp các từ ngữ chỉ hành động nêu trong ngoặc đơn vào cột thích hợp trong phiếu học tập
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với mỗi từ ngữ ở cột A (trang 59)