photos image thu vien anh 022007 bolivia huashan1
- Giải bài tập 1 trang 10 sách toán tiếng anh 4 1. Each side of a square is a (cm)a. Find the perimeter of the square.b. Find the perimeter of the square with:i. a = 5 cmii. a = 7 dmDịch nghĩa:1. Mỗi cạnh của một hình vuông là a (cm)a. Tìm chu vi của hình vuông đó.b. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 74 sách toán tiếng anh 5 3. There are 540 lumber trees in a garden of 100 trees, the rest ar fruit trees.Một vườn cây có 1000 cây, trong đó có 540 cây lấy gỗ và còn lại là cây ăn quả.a) What percentage of all trees in the garden are lumber Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 75 sách toán tiếng anh 5 2. Find the percentage of the two numbers (follow the example):Tính tỉ số phần trăm của hai số (theo mẫu)a) 19 và 30;b) 45 và 61;c) 1,2 và 26; Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 77 sách toán tiếng anh 5 Câu 1: Trang 77 - Toán tiếng Anh 5a) Find 15% of 320 kg;Tìm 15% của 320 kg;b) Tìm 24% của 235m2;Tìm 24% của 235m2;c) Tìm 0,4% của 350.Tìm 0,4% của 350. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 5 trang 8 sách toán tiếng anh 4 5. Find the values of: a. 6000 + 8000 b. 27000 + 4000c. 15000 - 6000 d. 31000 - 5000e. 7000 x 4 g. 10000 x 5h. 12000 : Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 9 trang 8 sách toán tiếng anh 4 9. Fine the value of $x$: a. $x$ + 47853 = 85743 b. 5 x $x$ = 26870c. 9742 + $x$ = 17620 d. $x$ x 4 = 14836 e. $x$ - 12435 = 28619 g. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 73 sách toán tiếng anh 5 2. Calculate:Tính:a) (128,4 – 73,2) : 2,4 – 18,32b) 8,64 : (1,46 + 3,34) + 6,32. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 73 sách toán tiếng anh 5 3. An engine consumes 0.5l of oil per hour. For how many hours can it work, if there are 120l of oil?Một động cơ mỗi giờ chạy hết 0,5l dầu. Hỏi có 120l dầu thì động cơ đó chạy được trong bao nhiêu giờ?&n Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 73 sách toán tiếng anh 5 4. Find $x$:Tìm x:a) $x$ – 1,27 = 13,5 : 4,5b) $x$ + 18,7 = 50,5 : 2,5c) $x$ x 12,5 = 6 x 2,5 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 75 sách toán tiếng anh 5 1. Write in percent form (follow the example):Viết các số thập phân sau thành tỉ số phần trăm (theo mẫu):0,57; 0,52; 0,3; 0,234; 1,35. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 76 sách toán tiếng anh 5 2. According to the plan, Hoa An village has to plant 20ha of corn this year. At the end of September Hoa An village planted 28ha and at the end of the year, they planted 23.5ha.Theo kế hoạch, năm vừa qua thôn Hòa An phải trồng Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 8 sách toán tiếng anh 4 4. Fill in the blanks:a. 26 845 = ... thousands ... hundreds ... tens ... ones.b. 54 362 = ... thousands ... hundreds ... tens ... ones. c. 26 345 is ............ more than 26 000.d. 54 362 is ............ more than 4362.Dịch nghĩa: Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 8 trang 8 sách toán tiếng anh 4 8. Arrange the numbers in an increasing order:a. 30 601, 30 061, 30 160, 30 016b. 29 999, 90 000, 20 990, 20 909Dịch nghĩa:8. Sắp xếp các số từ bé đến lớn: a. 30 601, 30 061, 30 160, 30 016b. 29 999, 90 000, 20 990, 2 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 7 trang 8 sách toán tiếng anh 4 7. Write >, < or = in place of each ☐to make the number sentence true:a. 3742 ☐ 3714 b. 14012 ☐ 41102c. 56375 ☐ 6300 + 88 &n Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 10 trang 8 sách toán tiếng anh 4 10. True (T) or false (F)?a. 5 + 3 x 2 = 5 + 6 = 11 ☐ b. 5 + 3 x 2 = 8 x 2 = 16 ☐c. 6 -2 : 1 = 6 - 2 = 4 ☐ & Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 74 sách toán tiếng anh 5 2. Calculate (follow the example):Viết theo mẫu:$\frac{75}{300}$ , $\frac{60}{400}$, $\frac{60}{500}$, $\frac{96}{300}$$\frac{75}{300}$ = $\frac{25}{100}$= 25% Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 74 sách toán tiếng anh 5 2. Inspecting products of a factory, we find that there are 95 qualified products out of every 100 prudcut on averange. What percentage of the total products are qualified?Kiểm tra sản phẩm của một nhà máy, người ta thấy tr Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 76 sách toán tiếng anh 5 1. Calculate (follow the example):Tính (theo mẫu):a) 27,5% + 38%; b) 30% - 16%; c) 14,2% x 4;d) 216% : 8%. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 6 trang 8 sách toán tiếng anh 4 6. a. Which number is greater: 56 700 vs 75 600?b. Which number is smaller: 32 645 vs 32 498?Dịch nghĩa:6.a. Số nào lớn hơn: 42 873 hay 37 842?b. Số nào bé hơn: 78 562 hay 87 256? Xếp hạng: 3