photos image 052013 23 nuoc sach
- Giải bài tập 1 trang 92 sách toán tiếng anh 4 1. Fill in the blanks:a. 1 000 000 $m^{2}$ = ... $km^{2}$b. 3 $km^{2}$ = ... $m^{2}$c. 78 000 000 $m^{2}$ = ... $km^{2}$d. 2 $km^{2}$ 473 $m^{2}$ = ... $m^{2}$e. $\frac{1}{8}$ $km^{2}$ = ... Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 92 sách toán tiếng anh 4 2. The are of my district is 4 $km^{2}$. The population of my district is 250 000. How many square meters ($m^{2}$) does a person have for living? Dịch nghĩa:2. Diện tích quận của em là 4 $km^{2}$. Số dân quận của em Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 94 sách toán tiếng anh 4 1. Find the area of a parallelogram if:a. Base is 10 cm, altitude is 8 cm.b. Base is 2 dm, altitude is 15cm.Dịch nghĩa:1. Tính diện tích hình bình hành biết:a. Đáy dài 10 cm, chiều cao là 8 cm.b. Đáy dài 2 dm, chiều c Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 94 sách toán tiếng anh 4 2. Find the perimeter of the parallelogram ABCD if AB = 6 dm and BC = 9 dm. Dịch nghĩa:2. Tìm chu vi hình bình hành ABCD biết AB = 6 dm và BC = 9 dm. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 94 sách toán tiếng anh 4 4. The area of a parallelogram is 63 $cm^{2}$. Its altude is 7 dm. Find its base.Dịch nghĩa:4. Diện tích hình bình hành là 63 $cm^{2}$. Chiều cao hình bình hành lsg 7 dm. Cái độ dài đáy hình bình hành. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 104 sách toán tiếng anh 4 3. a. $\frac{1}{4}$ and ... make a whole.b. $\frac{3{10}$ and ... make a whole.c. $\frac{7}{12}$ and ... make a whole.d. $\frac{5}{9}$ and ... make a whole.Dịch nghĩa:a. $\frac{1}{4}$ and ... là một đơn vị.b. $\frac Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 106 sách toán tiếng anh 4 1. Rewrite the following fractions such that they are like fractiond:a. $\frac{3}{4}$ and $\frac{2}{5}$ b. $\frac{7}{8}$ and $\frac{5}{6}$ c. $\frac{9}{10}$ and $\frac{4}{5}$d. $\frac{4}{3}$ and $\frac{6}{7}$ Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 106 sách toán tiếng anh 4 2. Reduce the following fractions:a. $\frac{30}{25}$ b. $\frac{54}{84}$ c. $\frac{48}{36}$ d. $\frac{75 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 108 sách toán tiếng anh 4 2. Subtract:a. $\frac{7}{9}$ - $\frac{5}{9}$b. $\frac{5}{6}$ - $\frac{1}{6}$c. $\frac{9}{4}$ - $\frac{5}{4}$ - $\frac{1}{4}$ d. $\frac{3}{4}$ - $\frac{2}{5}$e. $\frac{9}{5}$ - $\frac{11}{10}$g. $\frac{7}{8}$ - $\frac{1}{6}$Dịch Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 108 sách toán tiếng anh 4 3. Add or subtract:a. 4 - $\frac{5}{2}$ b. $\frac{3}{4}$ + 2c. 3 - $\frac{5}{6}$ d. $\frac{8}{3}$ - 1 + $\frac{2}{5}$ Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 18 sách toán tiếng anh 4 4. What are the missing numbers?a. 467 532 = 400 000 + ..... + 7000 + 500 + ..... + 2b. 225 430 = ..... + 20 000 + ..... + 400 + 30c. 1 000 000 + 400 000 + 700 + 20 + 9 = ... ... ...d. 2 000 000 000 + 300 000 000 + 452 000 + 9 = ... ... ... Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 5 trang 18 sách toán tiếng anh 4 5. Complete the following number pattern:a. 742 668, 752 668, ... ... ..., ... ... ..., 782 668b. 470 500, 471 000, 471 500, ... ... ..., ... ... ...c. 1 683 002, 1 783 002, ... ... ..., ... ... ..., 2 083 002d. 1 000 000 000, 980 000 000, Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 7 trang 20 sách toán tiếng anh 4 7. Write >, < or = in place of each ☐ to make each number sentence true:a. 970450 ☐ 970540 b. 400000 + 18600 ☐ 418500 c. 1 000 000&n Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 6 trang 92 sách toán tiếng anh 4 6. Answer the following questions:a. Is a number divisible by 9 also divisible by 3? b. a. Is a number divisible by 3 also divisible by 9? c. a. Is a number divisible by 10 also divisible by 5? d. a. Is a number divisible by Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 5 trang 104 sách toán tiếng anh 4 5. What are the missing numerators and denominators?Dịch nghĩa:5. Tử số và mẫu số chưa biết là số nào? Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 106 sách toán tiếng anh 4 3. Write the correct symbol (>, <, =) in the place of ☐:a. $\frac{7}{8}$ ☐ $\frac{3}{8}$b. $\frac{9}{6}$ ☐ $\frac{3}{2}$c. $\frac{10}{13}$ ☐ $\frac{12}{13}$d. $\frac{75}{100}$ ☐ $\frac{8}{7}$e. $\frac{8}{7}$ ☐ $\ Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 108 sách toán tiếng anh 4 4. Rearange the following fractions in an icreasing order:a. $\frac{5}{8}$ , $\frac{7}{8}$ , $\frac{4}{8}$b. $\frac{1}{4}$ , $\frac{1}{2}$ , $\frac{1}{8}$c. $\frac{9}{10}$ , $\frac{4}{5}$ , $\frac{2}{3}$d. $\frac{3}{4}$ , $\frac{2}{3}$ Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 108 sách toán tiếng anh 4 1. Adda. $\frac{1}{9}$ + $\frac{4}{9}$b. $\frac{3}{7}$ + $\frac{3}{7}$c. $\frac{2}{5}$ + $\frac{3}{5}$ + $\frac{4}{5}$ d. $\frac{2}{3}$ + $\frac{3}{5}$e. $\frac{5}{8}$ + $\frac{3}{4}$g. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 6 trang 18 sách toán tiếng anh 4 6. Arrange the numbers in an increasing order:a. 290 030, 193 450, 1 001 001, 287 654b. 864 372, 42 673, 859 647, 2 070 034Dịch nghĩa:6. Sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự lớn dần:a. 290 030, 193 450, 1 001 001, 287 65 Xếp hạng: 3