photos image 052013 23 nuoc sach
- Giải bài tập 4 trang 51 sách toán tiếng anh 5 4. A store sold 314.78m of cloth during the first week and 525.22m during the second week. If the store opens every day, how many meters of cloth on average does it each day? Một cửa hàng tuần lễ đầu bán được 314,78 m Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 5 trang 15 sách toán tiếng anh 5 5. The length of a rope is 3m and 27cm. Write that length in cnetimeters, decimeters and meters.Đo chiều dài của một sợi dây dược 3m và 27cm. Hãy viết số đo độ dài của sợi dây dưới dạng số đo có đơn Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 17 sách toán tiếng anh 5 4. Circle the correct answer:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 20 sách toán tiếng anh 5 1. 12 notebooks cost 24 000 VND. How much do 30 notebooks of the same kind cost?Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 20 sách toán tiếng anh 5 2. Ha bought 2 dozens of pencils for 30 000 VND. If Mai wants to buy 8 pencils of the same kind, how much does she nees to pay?Bạn Hà mua hai tá bút chì hết 30 000 đồng. Hỏi bạn Mai muốn mua 8 cái bút chì như thế thì Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 49 sách toán tiếng anh 5 4. It costs 180 000 VND ro buy 12 kits of Maths aid. How much does it cost to buy 36 kits of the same kind? Mua 12 hộp đồ dùng học toán hết 180 000 đồng. Hỏi mua 36 hộp đồ dùng học toán như thế hết bao nhi Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 50 sách toán tiếng anh 5 4. Nam weighs 32.6kg. Tien is 4.8kg heavier than Nam. How many kilograms does Tien weigh? Nam cân nặng 32,6 kg. Tiến cân nặng hơn Nam 4,8kg. Hỏi Tiến cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 51 sách toán tiếng anh 5 1. Calculate: Tính: a) 5,27 + 14,35 + 9,25;b) 6,4 + 18,36 + 52;c) 20,08 + 32,91 + 7,15;d) 0,75 + 0,09 + 0,8. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 16 sách toán tiếng anh 5 2. Find $x$:Tìm $x$:a. $x$ + $\frac{1}{4}$ = $\frac{5}{8}$;b. $x$ - $\frac{3}{5}$ = $\frac{1}{10}$;c. $x$ x $\frac{2}{7}$ = $\frac{6}{11}$;d. $x$ : $\frac{3}{2}$ = $\frac{1}{4}$. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 49 sách toán tiếng anh 5 3. Fill in the blanks with the correct decimals:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:a) 4m 85cm =...m;b) 72 ha = ....km2 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 50 sách toán tiếng anh 5 2. Do the addition and check the result with the commutative property:Thực hiện phép cộng rồi dùng tính chất giao hoán để thử lại: a) 9,46 + 3,8; b) 45,08 + 24,97;c) 0,07 + 0,09. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 51 sách toán tiếng anh 5 3. A rectangle has a width of 16.43m. The length is 8.32m longer than the width. Find the perimeter of that rectangle.Một hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Tính chu vi hình chữ nhậ Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 52 sách toán tiếng anh 5 3. >, <, = ?3,6 + 5,8 ....8,9 5,7+ 8,8......14,57,56...4,2 + 3,4 0,5 .......0,08 + 0,4 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 16 sách toán tiếng anh 5 1. Calculate:Tính:a. $\frac{7}{9}$ x $\frac{4}{5}$b. 2 $\frac{1}{4}$ x 3 $\frac{2}{5}$c. $\frac{1}{5}$ : $\frac{7}{8}$d. 1 $\frac{1}{5}$ : 1 $\frac{1}{3}$ Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 16 sách toán tiếng anh 5 3. Write these lengths (follow the example):Viết các số đo độ dài (theo mẫu):2m 15cm; 1m 75cm;5m 36cm; 8m 8cm. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 16 sách toán tiếng anh 5 4. Write these lengths (follow the example):Viết các số đo độ dài (theo mẫu):9m 5dm;7m 3dm;8dm 9cm;12cm 5mm. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 50 sách toán tiếng anh 5 1. Calculate and compare the result of a + b and b + a: Tính rồi so sánh giá trị của a + b và b + a: Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 52 sách toán tiếng anh 5 2. Calculate in the simplest way: Tính bằng cách thuận tiện nhất:a) 4,68 + 6,03 + 3,97;b) 6,9 + 8,4 + 3,1 + 0,2;c) 3,49 + 5,7 + 1,51;d) 4,2 + 3,5 + 4,5 + 6,8 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 52 sách toán tiếng anh 5 1. Calculate:Tính: a) 15,32 + 41,69 + 8,44;b) 27,05 + 9,38 + 11,23 Xếp hạng: 3