photos image thu vien anh 082006 nobel women 22jane addams
- Giải bài tập 9 trang 8 sách toán tiếng anh 4 9. Fine the value of $x$: a. $x$ + 47853 = 85743 b. 5 x $x$ = 26870c. 9742 + $x$ = 17620 d. $x$ x 4 = 14836 e. $x$ - 12435 = 28619 g. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 158 sách toán tiếng anh 5 Câu 2: trang 158 - toán tiếng Anh 5Calculate in the simplest way:Tính bằng cách thuận tiện nhất:a) (689 + 875) + 125 ;581 + (878 + 419).b) (\(\frac{2}{7}\) + \(\frac{4}{9}\) ) + \(\frac{5}{7}\) ;\(\fra Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 159 sách toán tiếng anh 5 Câu 3: trang 159 - toán tiếng Anh 5Predict $x$ without calculating:Không thực hiện phép tính, nêu dự đoán kết quả tìm x :a) x + 9,68 = 9,68 ;b) \(\frac{2}{5}\) + x = \(\frac{4}{10}\) ; Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 159 sách toán tiếng anh 5 Câu 1: trang 159 - toán tiếng Anh 5Calculate and check (follow the example):Tính rồi thử lại (theo mẫu):a) 8923 - 4157 ; 27 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 160 sách toán tiếng anh 5 Câu 3: trang 160 - toán tiếng Anh 5A commune plants rice on 540.8ha of land. The area used to plant flowers iss 385.5 ha less than the area used to plant rice. Find the total area used to plant both rice and flowers.Một xã có 540,8h Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 8 sách toán tiếng anh 4 4. Fill in the blanks:a. 26 845 = ... thousands ... hundreds ... tens ... ones.b. 54 362 = ... thousands ... hundreds ... tens ... ones. c. 26 345 is ............ more than 26 000.d. 54 362 is ............ more than 4362.Dịch nghĩa: Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 8 trang 8 sách toán tiếng anh 4 8. Arrange the numbers in an increasing order:a. 30 601, 30 061, 30 160, 30 016b. 29 999, 90 000, 20 990, 20 909Dịch nghĩa:8. Sắp xếp các số từ bé đến lớn: a. 30 601, 30 061, 30 160, 30 016b. 29 999, 90 000, 20 990, 2 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 7 trang 8 sách toán tiếng anh 4 7. Write >, < or = in place of each ☐to make the number sentence true:a. 3742 ☐ 3714 b. 14012 ☐ 41102c. 56375 ☐ 6300 + 88 &n Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 10 trang 8 sách toán tiếng anh 4 10. True (T) or false (F)?a. 5 + 3 x 2 = 5 + 6 = 11 ☐ b. 5 + 3 x 2 = 8 x 2 = 16 ☐c. 6 -2 : 1 = 6 - 2 = 4 ☐ & Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 10 sách toán tiếng anh 4 3. Write the correct numbers to the table (by the pattern):a.m691084m - 42 b.m246810m : 21 Dịch nghĩa:3. Viết số đúng vào bảng (biểu mẫu): a.m691084m - 42 & Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 12 sách toán tiếng anh 4 1. Write:a. in grams: 1 kg 456 g ; 7 hg 5 g , 4 dag 6 g.b. in decagrams: 640 g ; 3 hg ; 70 g.c. in hectograms: 7 kg ; 1800 g ; 490 dag.d. in tons: 6000 kg ; 400 q ; 5 q.e. in quintals: 5 t ; 600 kg ; 20 kg.Dịch nghĩa:1. Viết:a. Theo đ Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 12 sách toán tiếng anh 4 2. Fill in the blanks:a. 7 t 8 q = ... q b. 6 q 3 kg = ... kgc. 2 kg 53 g = ... g   Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 158 sách toán tiếng anh 5 Câu 3: trang 158 - toán tiếng Anh 5A water hose fills \(\frac{1}{5}\) of a tank every hour. Another hose fills \(\frac{3}{10}\) of the tank every hour. What percentage of the tank volume do those two fill after an hour if they run at th Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 160 sách toán tiếng anh 5 Câu 2: trang 160 - toán tiếng Anh 5Calculare in the simplest way:Tính bằng cách thuận tiện nhất:a) \(\frac{7}{11}\) + \(\frac{3}{4}\) + \(\frac{4}{11}\) + \(\frac{1}{4}\) ;b) \(\fra Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 160 sách toán tiếng anh 5 Câu 1: trang 159 - toán tiếng Anh 5CalculareTính:a) \(\frac{2}{3}\) + \(\frac{3}{5}\) ;\(\frac{7}{12}\) - \(\frac{2}{7}\) + \(\frac{1}{12}\) ;\(\frac{12}{17}\) - \(\frac{5}{17}\)& Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 161 sách toán tiếng anh 5 Câu 3: trang 161 - toán tiếng Anh 5The expenditure record of a worker family is describle as follows: (\frac{3}{5}\) of the salary was spent on food and tuition fee, (\frac{1}{4}\) of it was spent on accomodation rental snd other expens Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 161 sách toán tiếng anh 5 Câu 1: trang 161 - toán tiếng Anh 5Calculate:Tính:a) 4802 x 324 ; 6120 x 205 ;b) $\frac{4}{17}$ x 2 ;$\frac{4}{7}$ x $\frac{5}{12}$c) 35,4 x 6,8 ;21,76 x 2,05 . Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 6 trang 8 sách toán tiếng anh 4 6. a. Which number is greater: 56 700 vs 75 600?b. Which number is smaller: 32 645 vs 32 498?Dịch nghĩa:6.a. Số nào lớn hơn: 42 873 hay 37 842?b. Số nào bé hơn: 78 562 hay 87 256? Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 10 sách toán tiếng anh 4 2. The length of the rectangle is 8 (cm). Its breadth is b (cm)Note: b < 8a. Find the perimeter of the rectangle.b. Find the area of the rectangle.c. Find the perimeter of the rectangle, if b = 5 cm.d. Find the area of the rectangle Xếp hạng: 3