Giải bài tập 1 trang 160 sách toán tiếng anh 5
Câu 1: trang 159 - toán tiếng Anh 5
Calculare
Tính:
a)
+ \(\frac{3}{5}\) ;
- \(\frac{2}{7}\) + \(\frac{1}{12}\) ;
- \(\frac{5}{17}\) - \(\frac{4}{17}\) ;
b) 578,69 + 281,78 ;
594,72 + 406,38 - 329,47.
Bài làm:
a)
+ \(\frac{3}{5}\) = \(\frac{2 \times 5}{3 \times 5}\) + \(\frac{3 \times 3}{5 \times 3}\)
=
+ \(\frac{9}{15}\) = \(\frac{19}{15}\)
- \(\frac{2}{7}\) + \(\frac{1}{12}\) = (
+ \(\frac{1}{12}\)) - \(\frac{2}{7}\) = \(\frac{8}{12}\) - \(\frac{2}{7}\) = \(\frac{2}{3}\) - \(\frac{2}{7}\) = \(\frac{2 \times 7}{3 \times 7}\) - \(\frac{2 \times 3}{7 \times 3}\) = \(\frac{14}{21}\) - \(\frac{6}{21}\)
=
.
- \(\frac{5}{17}\) - \(\frac{4}{17}\) =
- (\(\frac{5}{17}\) + \(\frac{4}{17}\)) =
- \(\frac{9}{17}\) = \(\frac{3}{17}\) ;
b)
578,69 + 281,78 = 860,47.
594,72 + 406,38 - 329,47 = 1001,1 - 329,47 = 671,63.
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài tập 2 trang 43 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầu chương 3 | Introduction to cylinders & spheres
- Giải bài tập 2 trang 45 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 141 chương 4 | Practice
- Giải bài tập 5 trang 15 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 2 trang 21 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Cộng số đo thời gian chương 4 | Adding time measurements
- Giải bài tập 4 trang 160 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 1 trang 170 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Hỗn số chương 1|Mixed numbers
- Toán tiếng Anh 5 bài: Vận tốc chương 4 | Speed
- Giải bài tập 2 trang 44 sách toán tiếng anh 5