photos image 052012 17 vinasat 2
- Giải bài tập 2 trang 68 sách toán tiếng anh 5 2. Calculate and complete the results: Tính rồi so sánh kết quả tính:a) 8,3 x 0,4 và 8,3 x 10 : 25;b) 4,2 x 1,25 và 4,2 x 10 : 8;c) 0,24 x 2,5 và 0,24 x 10 : 4. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 44 sách toán tiếng anh 5 2. Write the following measurements as decimals:Viết các số sau dưới dạng số thập phân:a. In meters:3m 4dm; 2m 5cm; 21m 36cm.b. In decimeters:8dm 7cm; 4dm 3mm; 73mm. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 38 sách toán tiếng anh 5 2. Write the decimal that has:Viết số thập phân có:a. Five units, nin-tenths.Năm đơn vị, chín phần mười.b) Twenty-four units, one-tenths, eight hundredths (means twenty-four units and eighteen hundredths)Hai mươi Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 40 sách toán tiếng anh 5 2. Write 0s on the right of the decimal parts of the following decimals so that their decimal parts have the same number of digits (three digits): Hãy viết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của các số Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 55 sách toán tiếng anh 5 2. Find $x$:Tìm $x$:a) x - 5,2 = 1,9 + 3,8b) x + 2,7 = 8,7 + 4,9 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 56 sách toán tiếng anh 5 2. Fill in the blanks with the correct numbers:Viết số thích hợp vào ô trống: Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 58 sách toán tiếng anh 5 2. Calculate: Đặt tính rồi tính:a) 7,69 x 50; b) 12,6 x 800; c) 12,82 x 40; d) 82,14 x 600 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 79 sách toán tiếng anh 5 Câu 2: Trang 79 - Toán tiếng AnhCalculate:Tính:a) (131,4 – 80,8) : 2,3 + 21,84 x 2;b) 8,16 : (1,32 + 3,48) – 0,345 : 2 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 60 sách toán tiếng anh 5 2. Write the following measurements in square kilometers:Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông?1000ha; 125ha; 12,5ha; &nb Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 61 sách toán tiếng anh 5 2. Calculate mentally:Tính nhẩm:a) 78,29 x 10 78,29 x 0,1b) 265,307 x 100 265,307 x 0,01c) 0,68 x 10 0,68 x 0,1 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 62 sách toán tiếng anh 5 2. Calculate using two methods:Tính bằng hai cách:a) (6,75 + 3,25 ) x 4,2; b) (9,6 - 4,2) x 3,6. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 70 sách toán tiếng anh 5 2. Calculate mentally:Tính nhẩm:a) 32 : 0,1 32 : 10 b) 168 : 0,1 168 : 10 c) 934 : 0,01 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 39 sách toán tiếng anh 5 2 .Write the following decimal fractions as decimals and read them out: Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó: $\frac{45}{10}$; $\frac{834}{10}$; $\f Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 57 sách toán tiếng anh 5 2. Write the following measuments in centimeters:Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét:10,4dm; 12,6m; 0,856m; 5,75d Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 49 sách toán tiếng anh 5 2. Among the following length measurements, which one is equal to 11.02km? Trong các số đo độ dài dưới đây, những số nào bằng 11,02km?a) 11,20km b) 11,020km; c) 11km 20m; d) Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 78 sách toán tiếng anh 5 Câu 2: Trang 78 - Toán tiếng Anh:Inspecting products of a garment factory, they found 732 qualified products which account for 91,5% of all products. How many products are there?Kiểm tra một sản phẩm của một xưởng m Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 64 sách toán tiếng anh 5 2. Find $x$:Tìm $x$:a) $x$ x 3 = 8,4; b) 5 x $x$ = 0,25. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 66 sách toán tiếng anh 5 2. Calculate mentally, them compare the results:Tính nhẩm rồi so sánh kết quả:a) 12,9 : 10 và 12,9 x 0,1;b) 123,4 : 10 và 123,4 x 0,01;c) 5,7 : 10 và 5,7 x 0,1;d) 87,6 : 100 và 87,6 x 0,01. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 37 sách toán tiếng anh 5 2. Write the following mixed numbers in decimal form and read them out: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó:5 $\frac{9}{10}$; 82 $\frac{45}{100}$; 810 $\frac{225}{1000}$. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 42 sách toán tiếng anh 5 2. Order the following numbers from the least to the greatest:Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:6,375; 9,01; 8,72; 6,735; 7,19 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 43 sách toán tiếng anh 5 2. Order the following numbers from the least to the greatest: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 59 sách toán tiếng anh 5 2. a. Calculate and compare the results of a x b and b x a: Tính rồi so sánh giá trị của a x b và của b x a: b. Write the result without calculating:4,34 x 3,6 = 15,624 9,04 x 16 Xếp hạng: 3