Giải bài tập 2 trang 66 sách toán tiếng anh 5
2. Calculate mentally, them compare the results:
Tính nhẩm rồi so sánh kết quả:
a) 12,9 : 10 và 12,9 x 0,1;
b) 123,4 : 10 và 123,4 x 0,01;
c) 5,7 : 10 và 5,7 x 0,1;
d) 87,6 : 100 và 87,6 x 0,01.
Bài làm:
a) 12,9 : 10 and 12,9 x 0,1;
12,9 : 10 = 1,29
12,9 x 0,1 = 1,29
So: 12,9: 10 = 12,9 x 0,1
b) 123,4 : 10 and 123,4 x 0,01;
123,4 : 10 = 12,34
123,4 x 0,1 = 12,34
So: 123,4 : 10 = 123,4 x 0,01
c) 5,7 : 10 and 5,7 x 0,1;
5,7 : 10 = 0,57
5,7 x 0,1 = 0,57
So: 5,7 : 10 = 5,7 x 0,1
d) 87,6 : 100 and 87,6 x 0,01.
87,6 : 100 = 0,876
87,6 x 0,01 = 0,876
So: 87,6 : 100 = 87,6 x 0,01
a) 12,9 : 10 và 12,9 x 0,1;
12,9 : 10 = 1,29
12,9 x 0,1 = 1,29
Vậy: 12,9: 10 = 12,9 x 0,1
b) 123,4 : 10 và 123,4 x 0,01;
123,4 : 10 = 12,34
123,4 x 0,1 = 12,34
Vậy: 123,4 : 10 = 123,4 x 0,01
c) 5,7 : 10 và 5,7 x 0,1;
5,7 : 10 = 0,57
5,7 x 0,1 = 0,57
Vậy: 5,7 : 10 = 5,7 x 0,1
d) 87,6 : 100 và 87,6 x 0,01.
87,6 : 100 = 0,876
87,6 x 0,01 = 0,876
Vậy: 87,6 : 100 = 87,6 x 0,01
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài tập 3 trang 141 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 2 trang 16 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 1 trang 106 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 3 trang 150 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 95 chương 3 | Cumalative practice
- Giải bài tập 2 trang 169 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Giới thiệu máy tính bỏ túi chương 2| Introduction to calculators
- Giải bài tập 2 trang 46 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo) trang 78 chương 2| Solving problems on percentages (cont)
- Giải bài tập 3 trang 121 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 1 trang 20 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 1 trang 176 sách toán tiếng anh 5