Giải bài tập 2 trang 39 sách toán tiếng anh 5
2 .Write the following decimal fractions as decimals and read them out:
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:
; $\frac{834}{10}$; $\frac{1954}{100}$; $\frac{2167}{1000}$; $\frac{2020}{10000}$.
Bài làm:
= 4.5: fourty-five - tenths
bốn phẩy năm
= 83.4: eight hundred and thirty-four - tenths
tám mươi ba phẩy bốn
= 19.54: one thousand nine hundred and fifty-four - hundredths
mười chín phẩy năm mươi tư
= 2.167: two thousand one hundred and sixty-seven - thousanths
hai phẩy một trăm sáu mươi bảy
= 0.202: two thousand and twenty - ten thousandths
không phẩy hai trăm linh hai
Xem thêm bài viết khác
- Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 172 chương 5 | Practice
- Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập về đo diện tích và thể tích (tiếp tục) chương 5 | Review measuring areas and volumes (cont)
- Giải bài tập 2 trang 76 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 3 trang 115 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 1 trang 12 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 1 trang 30 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập về số thập phân (tiếp theo) chương 5 |Review decimals (cont)
- Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo) chương 3 | Practice on areas (cont)
- Giải bài tập 4 trang 160 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 2 trang 174 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 29 chương 1|Practice
- Giải bài tập 3 trang 61 sách toán tiếng anh 5