Giải bài tập 4 trang 54 sách toán tiếng anh 5
4.
a. Calculate and compare the result of a - b - c and a - (b + c):
Tính rồi so sánh giá trị của a-b-c và a- (b+c):

b. Calculate using two methods:
Tính bằng hai cách:
8,3 - 1,4 - 3,6; 18,64 - ( 6,24 + 10,5)
Bài làm:
a.

b. 2 methods:
8,3 - 1,4 - 3,6
- 1: 8,3 - 1,4 - 3,6 = 6,9 - 3,6 = 3,3
- 2: 8,3 - 1,4 - 3,6 = 8,3 - (1,4 + 3,6)= 8,3 - 5 = 3,3
18,64 - ( 6,24 + 10,5)
- 1: 18,64 - ( 6,24 + 10,5) = 18,64 - 16,74 = 1,9
- 2: 18,64 - ( 6,24 + 10,5) = 18,64 - 6,24 - 10,5 = 12,4 - 10,5 = 1,9
Tính theo 2 cách:
8,3 - 1,4 - 3,6
- 1: 8,3 - 1,4 - 3,6 = 6,9 - 3,6 = 3,3
- 2: 8,3 - 1,4 - 3,6 = 8,3 - (1,4 + 3,6)= 8,3 - 5 = 3,3
18,64 - ( 6,24 + 10,5)
- 1: 18,64 - ( 6,24 + 10,5) = 18,64 - 16,74 = 1,9
- 2: 18,64 - ( 6,24 + 10,5) = 18,64 - 6,24 - 10,5 = 12,4 - 10,5 = 1,9
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài tập 3 trang 98 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 70 chương 2| |Practice
- Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 177 chương 5 | Cumulative practice
- Giải bài tập 3 trang 140 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối chương 3 | Cubic centimeter. Cubic decimeter.
- Giải bài tập 3 trang 167 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Mét khối chương 3 | Cubic meter
- Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 137 | Practice
- Giải bài tập 2 trang 45 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 1 trang 178 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 4 trang 140 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Mi-li-mét vuông, bảng đơn vị đo diện tích chương 1|Square milimeter, table of metric area measures