Giải bài tập 2 trang 49 sách toán tiếng anh 5
2. Among the following length measurements, which one is equal to 11.02km?
Trong các số đo độ dài dưới đây, những số nào bằng 11,02km?
a) 11,20km b) 11,020km; c) 11km 20m; d) 11 020m
Bài làm:
All the answers are equal to 11.02km:
b) 11,020km;
c) 11km 20m;
d) 11 020m
Xem thêm bài viết khác
- Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng chương 5 | Review measuring lengths and weights
- Toán tiếng Anh 5 bài: Hình tròn, đường tròn chương 3 | Circles
- Giải bài tập 1 trang 55 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Mi-li-mét vuông, bảng đơn vị đo diện tích chương 1|Square milimeter, table of metric area measures
- Giải bài tập 1 trang 16 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 1 trang 77 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 2 trang 133 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 3 trang 27 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 3 trang 70 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 4 trang 164 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 2 trang 154 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 2 trang 57 sách toán tiếng anh 5