Giải bài tập 2 trang 35 sách toán tiếng anh 5
2. Fill in the blanks with the correct decimals (follow the example):
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) 7dm = m = 0,7m
5dm = m =..m
2mm = m =...m
4g = kg =...kg
b) 9cm = m =0,09m
3cm = m=....m
8mm = m= ...m
6g = kg = ...kg
Bài làm:
a) 7dm = m = 0,7m
5dm = m = 0,5m
2mm = m = 0,002m
4g = kg = 0,004kg
b) 9cm = m =0,09m
3cm = m= 0,03m
8mm = m= 0,008m
6g = kg = 0,006kg
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài tập 2 trang 7 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 1 trang 136 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 4 trang 32 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 3 trang 17 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Mi-li-mét vuông, bảng đơn vị đo diện tích chương 1|Square milimeter, table of metric area measures
- Giải bài tập 2 trang 58 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 3 trang 55 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 1 trang 4 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Trừ hai số thập phân chương 2|Subtracting two decimals
- Giải bài tập 5 trang 148 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập về các phép tính với thời gian chương 5 | Review operations with time measurements
- Giải bài tập 1 trang 80 sách toán tiếng anh 5