-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Giải bài tập 1 trang 4 sách toán tiếng anh 5
Câu 1: Trang 4 - sgk toán tiếng anh 5
a. Read out these fractions:
Đọc các phân số:
;
b. Identify the numberator and denominator of each fraction above.
Nêu tử số và mẫu số của từng phân số trên.
Bài làm:
a.
: five-sevenths
: twentyfine-hundredths or twentyfine percent
: ninetyone-thirtyeighths
: sixty-senventeenths
: eightyfive-thousandths
- đọc là: năm phần bảy
- đọc là : hai mươi lăm phần một trăm
- đọc là: chín mươi mốt phần ba tám
- đọc là: sáu mươi phần mười bảy
- đọc là: tám mươi lắm phần một nghìn
b.
: the numerator is 5 and the denominator is 7
: the numerator is 25 and the denominator is 100
: the numerator is 91 and the denominator is 38
: the numerator is 60 and the denominator is 17
: the numerator is 85 and the denominator is 1000
- Phân số
có tử số là 5, mẫu số là 7
- Phân số
có tử số là 25, mẫu số là 100
- Phân số
có tử số là 91, mẫu số là 38
- Phân số
có tử số là 60, mẫu số là 17
- Phân số
có tử số là 85, mẫu số là 1000
Cập nhật: 08/09/2021
Xem thêm bài viết khác
- Toán tiếng Anh 5 bài: Trừ số đo thời gian chương 4 | Subtracting time measurements
- Giải bài tập 4 trang 166 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 1 trang 74 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 38 chương 2| Practice
- Giải bài tập 1 trang 25 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 2 trang 8 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 3 trang 143 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 72 chương 2|Cumulative practice
- Giải bài tập 1 trang 159 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 1 trang 14 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 3 trang 108 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 2 trang 42 sách toán tiếng anh 5
Nhiều người quan tâm