Giải bài tập 1 trang 4 sách toán tiếng anh 5
Câu 1: Trang 4 - sgk toán tiếng anh 5
a. Read out these fractions:
Đọc các phân số:
; $\frac{25}{100}$ ; $\frac{91}{38}$ ; $\frac{60}{17}$ ; $\frac{85}{1000}$
b. Identify the numberator and denominator of each fraction above.
Nêu tử số và mẫu số của từng phân số trên.
Bài làm:
a.
- : five-sevenths
- : twentyfine-hundredths or twentyfine percent
- : ninetyone-thirtyeighths
- : sixty-senventeenths
- : eightyfive-thousandths
- - đọc là: năm phần bảy
- - đọc là : hai mươi lăm phần một trăm
- - đọc là: chín mươi mốt phần ba tám
- - đọc là: sáu mươi phần mười bảy
- - đọc là: tám mươi lắm phần một nghìn
b.
- : the numerator is 5 and the denominator is 7
- : the numerator is 25 and the denominator is 100
- : the numerator is 91 and the denominator is 38
- : the numerator is 60 and the denominator is 17
- : the numerator is 85 and the denominator is 1000
- Phân số có tử số là 5, mẫu số là 7
- Phân số có tử số là 25, mẫu số là 100
- Phân số có tử số là 91, mẫu số là 38
- Phân số có tử số là 60, mẫu số là 17
- Phân số có tử số là 85, mẫu số là 1000
Xem thêm bài viết khác
- Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 88 chương 3 | Practice
- Toán tiếng Anh 5 bài: Héc-ta chương 1|Hectare
- Giải bài tập 4 trang 23 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 4 trang 51 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài chương 1|Review table of metric length measures
- Giải bài tập 3 trang 177 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 2 trang 115 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 123 chương 3 |Cumulative practice
- Giải bài tập 4 trang 31 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 164 chương 5 | Practice
- Giải bài tập 4 trang 99 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 4 trang 158 sách toán tiếng anh 5