Giải bài tập 1 trang 136 sách toán tiếng anh 5
Câu 1: Trang 136 - Toán tiếng Anh 5:
Calculate:
Tính:
a) 3 hours 12 minutes x 3
3 giờ 12 phút x 3
4 hours 23 minutes x 4
4 giờ 23 phút x 4
12 minutes 25 seconds x 5
12 phút 25 giây x 5
b) 4,1 hours x 6
4,1 giờ x 6
3,4 minutes x 4
3,4 phút x 4
9,5 seconds x 3
9,5 giây x 3
Bài làm:
a) 3 hours 12 minutes x 3
3 giờ 12 phút x 3 = 9 hours 36 minutes
4 hours 23 minutes x 4
4 giờ 23 phút x 4 = 16 hours 92 minutes
92 min = 60 min + 32 min = 1 hour 32 minutes
92 phút = 60 phút + 32 phút = 1 giờ 32 phút.
So: 3 hours 12 minutes x 3 = 17 hours 32 min.
Vậy 3 giờ 12 phút x 3 = 17 giờ 32 phút.
12 minutes 25 seconds x 5
12 phút 25 giây x 5 = 60 minutes 125 seconds
125 seconds = 120 seconds + 5 seconds = 6 min 5 seconds
125 giây = 120 giây + 5 giây = 6 phút 5 giây.
So 12 min 25 seconds x 5 = 62 min 5 seconds.
Vậy 12 phút 25 giây x 5 = 62 phút 5 giây.
b) 4,1 hours x 6
4,1 giờ x 6 = 24,6 hours
3,4 min x 4
3,4 phút x 4 = 13,6 minutes
9,5 seconds x 3
9,5 giây x 3 = 28,5 seconds
Xem thêm bài viết khác
- Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 165 chương 5 | Practice
- Giải bài tập 4 trang 156 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Diện tích hình tam giác chương 3 | Area of a triangle
- Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 43 chương 2|Practice
- Giải bài tập 4 trang 9 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 1 trang 72 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 2 trang 14 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 2 trang 60 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 164 chương 5 | Practice
- Giải bài tập 1 trang 104 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 4 trang 147 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Khái niệm số thập phân (tiếp theo) chương 2|Concept of decimals (cont)