photos image 2009 05 18 kilo 5
- Giải bài tập 3 trang 74 sách toán tiếng anh 5 3. There are 540 lumber trees in a garden of 100 trees, the rest ar fruit trees.Một vườn cây có 1000 cây, trong đó có 540 cây lấy gỗ và còn lại là cây ăn quả.a) What percentage of all trees in the garden are lumber Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 75 sách toán tiếng anh 5 2. Find the percentage of the two numbers (follow the example):Tính tỉ số phần trăm của hai số (theo mẫu)a) 19 và 30;b) 45 và 61;c) 1,2 và 26; Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 44 sách toán tiếng anh 5 1. Fill in the blanks with the correct decimals:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:a) 8m 6dm = ....m;b) 2dm 2cm = ...dmc) 3cm 7cm =...md) 23m 13cm = ...m Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 73 sách toán tiếng anh 5 2. Calculate:Tính:a) (128,4 – 73,2) : 2,4 – 18,32b) 8,64 : (1,46 + 3,34) + 6,32. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 73 sách toán tiếng anh 5 3. An engine consumes 0.5l of oil per hour. For how many hours can it work, if there are 120l of oil?Một động cơ mỗi giờ chạy hết 0,5l dầu. Hỏi có 120l dầu thì động cơ đó chạy được trong bao nhiêu giờ?&n Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 73 sách toán tiếng anh 5 4. Find $x$:Tìm x:a) $x$ – 1,27 = 13,5 : 4,5b) $x$ + 18,7 = 50,5 : 2,5c) $x$ x 12,5 = 6 x 2,5 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 75 sách toán tiếng anh 5 1. Write in percent form (follow the example):Viết các số thập phân sau thành tỉ số phần trăm (theo mẫu):0,57; 0,52; 0,3; 0,234; 1,35. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 40 sách toán tiếng anh 5 3. To write 0.100 as a decimal fraction, Lan wrote: 0.100 = $\frac{100}{1000}$ while My wrote: 0.100 = $\frac{10}{100}$ and Hung wrote: 0.100 = $\frac{1}{100}$. Who was wrong, who was right? Why? Khi viết số thập p Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 42 sách toán tiếng anh 5 3. Order the following numbers from the greatest to the least: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:0,32; 0,197; 0,4; 0,321; 0,187 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 43 sách toán tiếng anh 5 1. >, < , = ?84,2 ... 84,1947,5 ... 47,5006,834 ... 6,8590,6 ... 89,6 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 43 sách toán tiếng anh 5 4. Find $x$, knowing that: Tìm số tự nhiên $x$ biết:0,9 < $x$ < 1,264, 97 < $x$ < 65,14 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 45 sách toán tiếng anh 5 2. Fill in the blanks with the correct decimals (follow the examples): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:315cm =....m; 234cm= ...m; 506cm = ....m; &nbs Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 74 sách toán tiếng anh 5 2. Calculate (follow the example):Viết theo mẫu:$\frac{75}{300}$ , $\frac{60}{400}$, $\frac{60}{500}$, $\frac{96}{300}$$\frac{75}{300}$ = $\frac{25}{100}$= 25% Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 74 sách toán tiếng anh 5 2. Inspecting products of a factory, we find that there are 95 qualified products out of every 100 prudcut on averange. What percentage of the total products are qualified?Kiểm tra sản phẩm của một nhà máy, người ta thấy tr Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 42 sách toán tiếng anh 5 1. Compare these two decimals:So sánh hai số thập phân: a) 48,97 and 51,02;48,97 và 51,02;b) 96,4 and 96,38;96,4 và 96,38;c) 0,7 and 0,650,7 và 0,65 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 42 sách toán tiếng anh 5 2. Order the following numbers from the least to the greatest:Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:6,375; 9,01; 8,72; 6,735; 7,19 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 43 sách toán tiếng anh 5 2. Order the following numbers from the least to the greatest: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 43 sách toán tiếng anh 5 3. Find $x$, knowing that: Tìm chữ số $x$, biết:9,7x8 < 9,718 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 46 sách toán tiếng anh 5 2. Write these measurements as decimal:Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:a) In kilograms:Có đơn vị đo là ki-lô-gam:2kg 50g; 45kg 23g; 10kg 3g; &nbs Xếp hạng: 3