photos image thu vien anh 082006 nobel women 17nellysachs
- Giải bài tập 1 trang 18 sách toán tiếng anh 5 1.a. The sum of two number is 80. The first number is $\frac{7}{9}$ the second number. Find those two numbers.Tổng của hai số là 80. Số thứ nhất bằng $\frac{7}{9}$ số thứ hai. Tìm hai số đó.b. The difference bet Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 32 sách toán tiếng anh 5 3. The area of a resort is 5ha, $\frac{3}{10}$ of its area is lake. What is the area of the lake in square meters?Diện tích một khu nghỉ mát là 5ha, trong đó có $\frac{3}{10}$ diện tích là hồ nước. H Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 31 sách toán tiếng anh 5 2. The length of a rectangular field is 80m., the width is $\frac{1}{2}$ the length.Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiểu dài 80m, chiều rộng bằng $\frac{1}{2}$ chiều dài.a. Find the area of that field Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 37 sách toán tiếng anh 5 1. Read out each of these decimals:Đọc mỗi số thập phân sau:9.4; 7.98; 25.477; 206.075; 0.307 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 17 sách toán tiếng anh 5 4. Circle the correct answer:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 31 sách toán tiếng anh 5 1. Order the following fractions from the least to the greatest:Viết các phân số theo thứ tụ từ bé đến lớn: a. $\frac{32}{35}$, $\frac{18}{35}$, $\frac{31}{35}$, $\frac{28}{35}$b. $\frac{2}{3} Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 32 sách toán tiếng anh 5 2. Find $x$: Tìm $x$:a. $x$ + $\frac{2}{5}$ = $\frac{1}{2}$b. $x$ - $\frac{2}{5}$ = $\frac{2}{7}$c. $x$ x $\frac{3}{4}$ = $\frac{9}{20}$d. $x$ : $\frac{1}{7}$ = 14 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 32 sách toán tiếng anh 5 1. a. How many times greater is 1 compared to $\frac{1}{10}$?1 gấp bao nhiêu lần $\frac{1}{10}$?b. How many times greater is $\frac{1}{10}$ compared to $\frac{1}{100}$?$\frac{1}{10}$ gấp bao nhiêu lần $\fr Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 35 sách toán tiếng anh 5 3. Write the following decimals as decimal fractions:Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:0,1; 0,02; 0,004; 0,095. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 38 sách toán tiếng anh 5 2. Write the decimal that has:Viết số thập phân có:a. Five units, nin-tenths.Năm đơn vị, chín phần mười.b) Twenty-four units, one-tenths, eight hundredths (means twenty-four units and eighteen hundredths)Hai mươi Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 34 sách toán tiếng anh 5 1. Read out the decimal frations and decimals on the number line: Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số: Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 39 sách toán tiếng anh 5 2 .Write the following decimal fractions as decimals and read them out: Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó: $\frac{45}{10}$; $\frac{834}{10}$; $\f Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 16 sách toán tiếng anh 5 3. Write these lengths (follow the example):Viết các số đo độ dài (theo mẫu):2m 15cm; 1m 75cm;5m 36cm; 8m 8cm. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 16 sách toán tiếng anh 5 4. Write these lengths (follow the example):Viết các số đo độ dài (theo mẫu):9m 5dm;7m 3dm;8dm 9cm;12cm 5mm. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 30 sách toán tiếng anh 5 4. The length of a rectangular parcel is 200m, the width is $\frac{3}{4}$ the length. What is the area of the parcel in square meters? In hectares?Môt khu đất hình chữ nhật có chiều dài 200m, chiều rộng bằng $\f Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 4 trang 31 sách toán tiếng anh 5 4. Circle the correct answer: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: The area of the pice of cardboard is: Diện tích miếng bìa có kích thước theo hình vẽ dưới đây:A. 96 $cm^{2}$B. 1 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 2 trang 37 sách toán tiếng anh 5 2. Write the following mixed numbers in decimal form and read them out: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó:5 $\frac{9}{10}$; 82 $\frac{45}{100}$; 810 $\frac{225}{1000}$. Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 1 trang 38 sách toán tiếng anh 5 1. a. Write the following decimal fractions as mixed numbers (follow the example):Chuyển các phân số thập phân sau thành hỗn số (theo mẫu):$\frac{162}{10}$; $\frac{734}{10}$; $\frac{5608}{100}$; $\frac{60 Xếp hạng: 3
- Giải bài tập 3 trang 38 sách toán tiếng anh 5 3. Write the following decimals as mixed numbers with decimal fractions (follow the example):Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu):3,5; 6,33; &n Xếp hạng: 3