Giải bài tập 3 trang 35 sách toán tiếng anh 5
3. Write the following decimals as decimal fractions:
Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:
0,1; 0,02; 0,004; 0,095.
Bài làm:
0,1 = : one-tenth
0,02 = : two-hundredths
0,004 = : four-thousandths
0,095 = : ninety-five - thousandths
0,1; không phẩy một
0,02: không phẩy không hai
0,004: không phẩy không không bốn
0,095: không phẩy không chín lắm
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài tập 1 trang 61 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 76 chương 2|Practice
- Toán tiếng Anh 5 bài: Chia một số thập phân cho một số thập phân trang 71 chương 2| Dividing a decimal by a decimal
- Giải bài tập 2 trang 151 sách toán tiếng anh 5
- Giải bài tập 3 trang 164 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập chung trang 32 (2) chương 1|Cumulative practice
- Giải bài tập 1 trang 86 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng chương 1|Review table of metric weight measures
- Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 165 chương 5 | Practice
- Toán tiếng Anh 5 bài: Luyện tập trang 119 chương 3 | Practice
- Giải bài tập 2 trang 23 sách toán tiếng anh 5
- Toán tiếng Anh 5 bài: Ôn tập về biểu đồ trang 173 chương 5 | Review Charts